oposto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oposto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oposto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ oposto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thứ trái ngược, điều trái ngược, đối diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oposto

thứ trái ngược

adjective

điều trái ngược

adjective

Mas você pode ter exatamente o oposto de todas essas coisas —
Tuy nhiên dù bạn có thể có những điều trái ngược chính xác với trên đây —

đối diện

adjective

E Tarja estava sentada no lado oposto da mesa.
Và rồi Tarja ngồi ở cái bàn đối diện.

Xem thêm ví dụ

Pois, a razão de nosso pai ter se oposto a nossa ida ao duelo foi que tramássemos um meio de vinga-lo.
Nó nói lý do mà cha chúng tôi... không cho chúng tôi đi theo ổng tới cuộc tỷ thí là... để chúng tôi có thể trả thù cho ổng.
Se poupar é dor actual em troca de um futuro prazer, Fumar é o oposto.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
O paraíso é bem o oposto.
Thiên đường là nơi hoàn toàn ngược lại.
Na realidade, o mundo parece estar indo na direção oposta.
Trái lại, dường như thế giới đang chuyển ngược hướng.
● Em que circunstâncias seria apropriado você passar tempo com pessoas do sexo oposto?
● Tiếp xúc với người khác phái trong những trường hợp nào là thích hợp?
Se você tiver o azar de se encontrar com ele, seja lá o que ele disser, apenas faça o oposto.
Nếu anh có bao giờ thiếu may mắn đến nỗi đụng phải hắn, bất cứ điều gì hắn bảo anh làm, hãy làm ngược lại.
O oposto disso são itens de linha Não garantidos, que são usados para preencher impressões "que sobraram" (ou remanescentes).
Ngược với mục hàng không bảo đảm, được sử dụng để lấp đầy số lần hiển thị còn lại.
Com o passar do tempo, você talvez se interesse por várias pessoas do sexo oposto.
Thời gian trôi qua, có lẽ bạn đã để mắt đến một số đối tượng.
Mas vamos fazer o oposto agora mesmo.
Nhưng ngay lúc này, chúng ta sẽ làm điều ngược lại.
Um mundo de opostos oferece escolhas entre o bem e o mal, de modo que o arbítrio possa atuar.
Một thế giới với những điều tương phản mang đến sự chọn lựa giữa điều thiện với điều ác, để quyền tự quyết có thể được thực hiện.
Estudiosos a investigar a causa da guerra civil são atraídos por duas teorias opostas, ganância versus injustiça.
Các học giả điều tra nguyên nhân của cuộc nội chiến tập trung vào 2 lý thuyết đối nghịch nhau tham lam và bất bình (greed versus grievance).
CA: O senhor está numa fase da sua vida em que está a investir no extremo oposto da cadeia da oferta. Está a espalhar a matemática por todos os EUA.
CA: Ông đang thực sự đầu tư, mặc dù, ở phía bên kia của chuỗi cung ứng-- thật ra là ông đang thúc đẩy toán học trên toàn nước Mỹ.
19 Estes professores constataram justamente o oposto entre jovens das Testemunhas de Jeová, que estavam entre “o grupo mais diferente dos outros”.
19 Các giáo sư ấy nhận thấy trong số những người trẻ Nhân-chứng Giê-hô-va, “nhóm khác biệt nhất” thì ngược lại mới đúng hơn.
E fazemos o oposto. Quanto maiores somos, mais normas criamos.
Và chúng ta làm ngược lại-- càng quan trọng, chúng ta càng tạo ra nhiều nguyên tắc.
* Assim como calor e frio, seco e molhado, luz e escuridão são opostos, a morte é o oposto da vida.
Như nóng ngược với lạnh, khô ngược với ướt, sáng ngược với tối, thì chết cũng ngược lại với sống.
Como vertem diversas versões da Bíblia Filipenses 2:6, apresentando um significado oposto ao pretendido pela Versão Douay e pela Versão Rei Jaime?
b) Tại sao từ Hy-lạp dùng nơi Phi-líp 2:6 không để chỗ cho ý tưởng rằng Giê-su bình đẳng với Đức Chúa Trời?
Uma falha no motor que normalmente induziria a asa cair 30° é combatido por um spoiler automático na frente do aileron que abre na asa oposta, restringindo a queda da asa em 12° em cinco segundos.
Một động cơ không tốt sẽ thường xuyên khiến cánh bị nghiêng 30° do một tấm lệch dòng khí động lực phía trước cánh liệng mở ra ở cánh đối diện, khiến cánh chỉ bị nghiêng 12° trong 5 giây.
É completamente o oposto de mim.
Em hoàn toàn ngược lại với anh.
A fissão nuclear é o processo oposto, na qual o núcleo se divide em dois núcleos menores, normalmente através de radioatividade.
Phản ứng phân hạch hạt nhân là quá trình ngược lại, một hạt nhân bị tách ra làm hai hạt nhân có khối lượng nhỏ hơn—thường thông qua quá trình phân rã phóng xạ.
* Procure usar de bom critério nas amizades com pessoas do sexo oposto. — 1 Timóteo 5:2.
* Hãy tập phán đoán chín chắn trong việc kết bạn với người khác phái. —1 Ti-mô-thê 5:2.
Na verdade, dizem... que seus gostos são exatamente o oposto.
Đúng hơn, họ nói... khẩu vị của ổng hoàn toàn trái ngược.
O que eu passei me ensinou muito sobre mim mesmo, sobre o sexo oposto e sobre relacionamentos.
Qua trải nghiệm ấy, tôi học thêm nhiều điều về bản thân, về tình yêu và người khác phái.
Mas há aqui qualquer coisa; tal como temos os " bens Veblen " em que o valor do bem depende de ser raro e caro, também há um tipo de coisas opostas em que o valor depende de serem universais, inclassificáveis e minimalistas.
Nhưng, có 1 thứ, cũng như các hàng hóa ở Veblen, nơi giá trị hàng hóa phụ thuộc vào độ đắt và hiếm -- có những thứ trái ngược nơi giá trị của chúng phụ thuộc vào mức độ phổ biến, vô cấp và tối thiểu.
Seus filósofos ensinavam a existência de dois princípios opostos.
Các triết gia của họ dạy về sự hiện hữu của hai nguyên tắc đối lập.
De modo oposto, alguns historiadores citaram a intervenção dos EUA e sua campanha de bombardeios (1965—1973) como um fator significativo que levou ao aumento do apoio do Khmer Vermelho entre os camponeses cambojanos.
Một số nhà sử học nêu ra sự can thiệp và các chiến dịch ném bom của Hoa Kỳ (giai đoạn 1965–1973) là một yếu tố quan trọng dẫn tới sự gia tăng ủng hộ dành cho Khmer Đỏ trong tầng lớp nông dân Campuchia.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oposto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.