omaggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ omaggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omaggio trong Tiếng Ý.
Từ omaggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là quà tặng, quà biếu, quà, Quà tặng, kính trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ omaggio
quà tặng(compliment) |
quà biếu(compliment) |
quà(gift) |
Quà tặng(gift) |
kính trọng(honour) |
Xem thêm ví dụ
Rendiamo volentieri omaggio, Lord Khan. Chúng thần sẵn lòng cống nạp, thưa Khả Hãn. |
Non è che ha... dei buoni omaggio? Anh có kèm... quà tặng gì không? |
Tra i documenti storici che appaiono alla fine, c'è anche un omaggio a Mahatma Gandhi. Tất cả các mệnh giá này ở mặt trước đều có hình chân dung của Mahatma Gandhi. |
Tra l'altro, il bambino innocente fu chiamato Marcel in omaggio a Marte, il Dio romano della guerra. Tình cờ, đứa bé vô tội được đặt tên Marcel, theo tên Mars thần chiến tranh của người La Mã. |
E prendetevi gli omaggi all'uscita! Và đừng quên lấy các túi quà! |
I vostri figli cresceranno e vi chiameranno beate, e ogni singolo successo che otterranno sarà un omaggio a voi. Con cái của các chị em sẽ lớn lên và khen các chị em là có phước, và mỗi một thành tựu trong số nhiều thành tựu của chúng sẽ là lời tri ân đối với các chị em. |
33 Quindi quelli che erano nella barca gli resero omaggio,* dicendo: “Tu sei veramente il Figlio di Dio!” 33 Những người trên thuyền đều sấp mình trước mặt ngài mà nói: “Thầy quả là Con Đức Chúa Trời”. |
Antioco successivamente, seguendo i passi di Alessandro, scese nella valle di Kabul, ricevendo l'omaggio del re dell'India Sofagaseno e ritornò verso ovest per il Sistan e il Kerman (206/5 a.C.). Kế tiếp, giống như Alexandros năm xưa, Antiochos tiến vào vùng thung lũng Kabul, tiếp tục làm bạn với vua Ấn Độ Sophagasenus và trở về miền tây bằng đường Seistan và Kerman (5/206 TCN). |
Lo scorso dicembre ho avuto il privilegio, insieme a molti di voi, di rendere omaggio al profeta Joseph Smith per il duecentesimo anniversario della sua nascita. Vào tháng Mười Hai năm ngoái thật là một đặc ân của tôi, cùng với rất nhiều anh chị em, để vinh danh Tiên Tri Joseph Smith vào lễ kỷ niệm sinh nhật lần thứ 200 của ông. |
I miei omaggi, principessa. Kính chào Công Chúa. |
Porgi i tuoi omaggi. Muốn đi theo, anh phải bày tỏ sự kính trọng. |
George Orwell compose il manoscritto tra il 1943 e il 1944, in seguito alle sue esperienze durante la Guerra civile spagnola che descrisse in Omaggio alla Catalogna (1938). George Orwell đã viết bản chép tay năm 1943 và 1944 theo những kinh nghiệm của ông trong cuộc Nội chiến Tây Ban Nha, mà ông miêu tả trong cuốn Homage to Catalonia năm 1938. |
Ho dato dei campioni omaggio. Tôi chỉ đưa hàng mẫu. |
Ed e'cosi'che il mondo si riunisce per rendere omaggio e dire addio al principe Robert, scomparso improvvisamente e prematuramente all'eta'di ventitre'anni. Vậy là cả thế giới cùng nhau thể hiện sự thương tiếc và nói lời tạm biệt với hoàng tử Robert, đã ra đi đột ngột và quá sớm ở tuổi 23. |
Molte altre usanze relative al Capodanno lunare, incluso il rendere omaggio al dio della ricchezza o della fortuna, sono pensate per accaparrarsi la “buona fortuna”. Nhiều phong tục khác của Tết Nguyên Đán, gồm việc thờ thần tài, được đặt ra với mục tiêu là mang lại “may mắn”. |
Sei semplicemente Clovis, un fabbro che è venuto a rendere omaggio prima di andare a lavorare alle fucine di Grande Inverno. Cậu chỉ là Clovis, Một thợ rèn đến để tỏ lòng tôn kính trước khi bắt đầu làm việc tại phà Winterfell. |
Il vino è un omaggio da parte nostra. Chúng tôi dành tặng chai rượu này như một món quà. |
Omaggi, Vostra Maesta'. Chúc mừng ngài, Đức Vua. |
Le donne si inchinano, rendendogli omaggio. Họ liền “quỳ xuống” dưới chân ngài. |
Durante i festeggiamenti si cerca spesso di assicurarsi la fortuna e di rendere omaggio agli spiriti. Người ta thường tổ chức lễ này để được may mắn và tỏ lòng tôn kính đối với linh hồn người quá cố. |
I miei omaggi a tua moglie. Chuyển lời hỏi thăm của ta đến vợ ngươi. |
Campioni omaggio. Hàng mẫu. |
Decisi di scrivere un pezzo corale un paio di anni dopo in omaggio al direttore che mi aveva cambiato la vita. Một vài năm sau, tôi quyết định viết một bản cho dàn hợp xướng như một món quà tới vị chỉ huy đã thay đổi cuộc đời tôi. |
Un omaggio di lord Tyrion. Quà từ lãnh chúa Tyrion. |
Porgo i miei omaggi. Bày tỏ sự kính trọng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omaggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới omaggio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.