om trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ om trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ om trong Tiếng Anh.

Từ om trong Tiếng Anh có các nghĩa là ohm, Ohm, ôm, nếu, bệnh ghẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ om

ohm

Ohm

ôm

nếu

bệnh ghẻ

Xem thêm ví dụ

And the meme-ome, you know, quite simply, is the mathematics that underlies an idea, and we can do some pretty interesting analysis with it, which I want to share with you now.
Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ.
However, in a side reaction, HS− attacks methoxyl groups (OMe) in lignin, demethylating them to give free phenolate groups (PhO−) and releasing MeSH.
Tuy nhiên, trong một phản ứng phụ, HS− tấn công các nhóm methoxyl (OMe) trong lignin, khử chúng để tạo ra các nhóm phenolate miễn phí (PhO−) và giải phóng MeSH.
On 8 December, Phouma relieved Kong Le from his command, but the next day Kong Le deposed Souvanna Phouma (who flew to Phnom Penh with Prince Boun Om and his other ministers) and Pholsena, then Minister of the Interior, was appointed premier, who was unrecognised.
Ngày 8 tháng 12, Souvanna Phouma đã cách chức chỉ huy của Kong Le nhưng ngày hôm sau, Kong Le đã hạ bệ Souvanna Phouma (lúc đó đang đi Campuchia) và bộ trưởng thuộc cánh tả Quinim Pholsena đã được bổ nhiệm làm thủ tướng.
While in prison, Richard wrote Ja nus hons pris or Ja nuls om pres ("No man who is imprisoned"), which is addressed to his half-sister Marie de Champagne.
Trong tù, Richard đã viết Ja nus hons pris hay còn có tên là Ja nuls om pres ("Không ai bị cầm tù") để gởi đến chị gái cùng mẹ khác cha Marie de Champagne.
At the beginning of the 1999 British film East is East, the character George Khan played by Om Puri applies kohl to his son's eyes before his wedding.
Mở đầu bộ phim Anh năm 1999 East is East, nhân vật George Khan, diễn viên Om Puri thủ vai, vẽ phấn kohl vào mắt con trai trước đám cưới anh ta.
Sir William Turner Walton, OM (29 March 1902 – 8 March 1983) was an English composer.
Sir William Turner Walton OM (29 tháng 3 năm 1902 - 8 tháng 3 năm 1983) là một nhà soạn nhạc Anh.
Ome up with a couple ideas?
giúp anh một số ý tưởng đuoc ko?
Even my four-year-old son, Wolfgang, was not allowed to speak about “Dad” but only about “Ome Jan” (Uncle John).
Ngay cả đứa con trai bốn tuổi của tôi, Wolfgang, cũng không được phép nói về “Ba” nhưng chỉ được nói về “Ome Jan” (Chú John).
"Tall om Lierne kommune" (in Norwegian).
“Tall om Lierne kommune” (bằng tiếng Na Uy).
Congregation Book Study conductors are urged to give special attention to their preparation for the study and to encourage all assigned to their group, including new ones, to prepare well, attend regularly, and participate. —om 74-6.
Người điều khiển Buổi học Cuốn sách Hội thánh được khuyên nên đặc biệt lưu tâm đến việc chuẩn bị cho buổi học và khuyến khích tất cả những người trong nhóm, kể cả những người mới, chuẩn bị kỹ, đi dự đều đặn và tham gia bình luận (om-VT trg 75-77).
The important water resource is the Khwae Om River, a branch of the Mae Klong River.
Nguồn nước quan trọng ở huyện này là sông Khwae Om, một nhánh của sông Mae Klong.
On January 12, 2015, Ultra co-founder Alex Omes, who had left the organization in 2010, was found dead at the age of 43 from a drug overdose.
Vào ngày 12 tháng 1 năm 2015, đồng sáng lập Ultra, Alex Omes, (đã rời khỏi tổ chức vào năm 2010), được phát hiện là đã chết ở tuổi 43.
Ome to the demonstration tomorrow, and you'll see for yourself.
hãy đến tham dự vào sáng mai, và anh sẽ thấy.
If our home gives the appearance of being disorderly or there are disagreeable odors because of unsanitary habits, can it be said that we have developed the “patterns of cleanness that will fit in with the new world under God’s Kingdom”? —om pp.
Nếu nhà cửa chúng ta có vẻ bừa bãi hoặc xông mùi hôi thối vì thiếu vệ sinh, người ta có thể nào nói rằng chúng ta đã vun trồng “kiểu mẫu sạch sẽ xứng hợp với thế giới mới dưới Nước Đức Chúa Trời” không?
"Tall om Verran kommune" (in Norwegian).
“Tall om Verran kommune” (bằng tiếng Na Uy).
Nobody was there to bring you h ome.
Không ai đến đó để đưa anh về cả.
"Tall om Grong kommune" (in Norwegian).
“Tall om Grong kommune” (bằng tiếng Na Uy).
Klaar om uit te rukken?
Hành ngò cắt sẵn.
2 One of the purposes of our meetings for field service is to give assistance to newer and less experienced publishers. (om pp.
2 Một trong những mục tiêu của nhóm họp trước khi đi rao giảng là giúp cho những người tuyên bố mới hoặc ít kinh nghiệm (om trang 77, 97).
Bismarck - Kampen om Atlanten (in Swedish).
Bismarck - Kampen om Atlanten (bằng tiếng Thụy Điển).
"Tall om Namsskogan kommune" (in Norwegian).
“Tall om Namsskogan kommune” (bằng tiếng Na Uy).
The film stars Helen Mirren, Om Puri, Manish Dayal and Charlotte Le Bon and is about a battle of two restaurants in a village: one by an Indian family and the other, a lofty Michelin-starred restaurant.
Phim có sự tham gia của Helen Mirren, Om Puri, Manish Dayal và Charlotte Le Bon, nói về trận chiến giữa hai nhà hàng trong một ngôi làng: một nhà hàng của gia đình người Ấn và một nhà hàng cao cấp của Michelin. ^ “The Hundred-Foot Journey (2014)”.
"Tall om Namsos kommune" (in Norwegian).
“Tall om Namsos kommune” (bằng tiếng Na Uy).
An informal way to address a significantly older person is to use Om, Paman, Bibi or Tante, which mean "uncle" and "aunt".
Một cách không chính thức để gọi người lớn tuổi là gọi họ là oom và tante, trong đó có nghĩa lần lượt là "chú" và "cô (dì)".
And we call that the meme-ome.
Chúng tôi gọi nó là meme-ome.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ om trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.