olheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ olheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ olheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ olheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là theo dõi, người trinh sát, lùng tìm, do thám, máy bay chỉ điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ olheiro
theo dõi(scout) |
người trinh sát(scout) |
lùng tìm(scout) |
do thám(scout) |
máy bay chỉ điểm(spotter) |
Xem thêm ví dụ
Há pequenas olheiras sob seus olhos. Anh có chút dấu hiệu mệt mỏi... ở dưới mắt. |
Ele talvez veja uma papada que se formou pelo excesso de comida e de bebida, olheiras por falta de dormir, e rugas na testa por aborrecedoras ansiedades. Người đó có thể thấy mình có hai cằm vì ăn uống nhiều quá thành ra mập, dưới mắt sưng lên vì thiếu ngủ và trán nhăn vì lo lắng triền miên. |
Em 2005, Griezmann jogou um amistoso contra os juniores do Paris Saint-Germain, em Paris, e impressionou vários clubes, principalmente a Real Sociedad, cujos olheiros estavam no campo. Năm 2005, trong khi thử việc tại Montpellier, Griezmann đã chơi trong một trận đấu giao hữu với các học viên tới từ học viện bóng đá trẻ Camp des Loges của Paris Saint-Germain ở Paris, và đã gây được ấn tượng cho nhiều câu lạc bộ, đặc biệt là câu lạc bộ Real Sociedad của Tây Ban Nha, khi đó có tuyển trạch viên đã theo dõi trận đấu này. |
O navio à vela curta, com olheiros na mastros, ansiosamente a digitalização da vasta extensão ao redor deles, tem um ar totalmente diferente daqueles envolvidos em regular viagem. " Các mạch máu dưới cánh buồm ngắn, với cái nhìn ra ở đầu cột, háo hức quét rộng rộng xung quanh họ, có một không khí hoàn toàn khác nhau từ những người tham gia trong thường xuyên chuyến đi. " |
Está descartando o que os olheiros fazem há 150 anos? Anh đang không đếm xỉa đến một đội tuyển mộ có bề dày 150 năm? |
Fui teu olheiro na universidade. Tôi đã chiêu mộ anh từ hồi Đại học. |
Silenciem todo olheiro e dominem todas as esquinas. Tìm đúng chỗ. |
O que quis dizer foi para movê-los como sugere, em plena luz do dia, para os olheiros inimigos verem. Ý của ta là điều động như ngươi yêu cầu, vào giữa ban ngày, để mà lính trinh sát của địch có thể thấy. |
O olheiro da Ohio State voltou, e o técnico está com ele. Giám khảo từ bang Ohio sẽ đến, có cả huấn luyện viên nữa. |
Olheiros do Reino Uroku estão mapeando a nossa terra. Mật thám của vương quốc Uroku đang vẽ lại bản đồ nước ta. |
Em 1990, o Monaco mandou o olheiro Arnold Catalano observar o garoto de treze anos. Năm 1990, Monaco gửi tuyển trạch viên Arnold Catalano đến quan sát Henry trong một trận đấu. |
Começou a jogar futebol para Garden City FC na Oxford Mail Boys League, onde ele foi descoberto por um olheiro do Chelsea. Anh bắt đầu thi đấu cho đội Garden City F.C. tại giải đấu Oxford Mail Boys, nơi anh được các tuyển trạch viên của câu lạc bộ Chelsea phát hiện. |
O olheiro da Ohio State voltou, e o técnico está com ele Giám khảo từ bang Ohio sẽ đến, có cả huấn luyện viên nữa |
Grady Fuson na linha, ex-chefe dos olheiros dos Athletics. Chúng ta có Grady Fuson, từng đứng đầu bộ phận tuyển mộ của Athletics. |
Do lado da tua mãe, todos têm grandes olheiras. Còn về mẹ con, mẹ có hai cái bọng dưới mắt. |
Você é o novo olheiro-chefe. Anh là giám đốc tuyển mộ cầu thủ mới. |
Isso são olheiras? Có phải mắt cậu bị thâm quầng? |
Eles possuem olheiros, e observadores acampados em cadeiras de jardim, sentados à beira da cerca em Whiteman só aguardando que uma destas aeronaves decolem. Họ có các cộng tác viên,..... những gã dựng cả lều ngoài rào chắn của Nhà Trắng.. .. theo dõi nếu một trong những chiếc phi cơ cất cánh. |
E quando um dos baralhos promete, o " Olheiro " faz sinal ao " Esbanjador " Và khi bộ bài nóng lên... kẻ chỉ điểm sẽ ra dấu cho người chơi |
O primeiro olheiro ficou assustado, mas depois viu a revista A Sentinela que levávamos e ficou aliviado. Người canh gác đầu giật mình, nhưng khi hắn thấy tạp chí Tháp Canh thì yên lòng. |
Acabei de falar com o olheiro. Thầy vừa gọi cho chiêu mộ viên rồi. |
Ele é chamado de Bageye porque ele sempre teve olheiras. Ông ấy được gọi là "Mắt húp" bởi ông ấy có những chỗ húp lên ở dưới mắt. |
Após o jogo, os olheiros do clube ofereceram a Griezmann uma estadia de uma semana em San Sebastián, que ele aceitou. Sau trận đấu, lãnh đạo của câu lạc bộ Tây Ban Nha tạo cơ hội cho Griezmann thử sức trong một tuần ở San Sebastián, và anh đã đồng ý. |
Estou aqui como olheiro do Doosan Bears. Tôi đến vì đội Doosan muốn tuyển thêm viện binh |
Há dois tipos de jogadores na equipa, os " Olheiros " e os " Esbanjadores " Chúng ta sẽ chia ra làm # nhóm... người chỉ điểm và tay chơi |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ olheiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới olheiro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.