oficina trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oficina trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oficina trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ oficina trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là xưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oficina

xưởng

noun

Sair daquela casa solitária, da sua pequena oficina.
Ra khỏi ngôi nhà đơn độc đó, khỏi cái xưởng nhỏ của ông.

Xem thêm ví dụ

Ao longo de dois semestres, o de outono e o da primavera, os alunos passam três horas por dia, todos os dias no nosso estúdio/oficina de 418 metros quadrados.
Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio.
Infelizmente, a oficina passou por dificuldades econômicas e tiveram de despedi-lo.
Rủi thay, tiệm sửa xe nơi Phil làm việc gặp khó khăn về kinh tế và đã phải cho Phil nghỉ việc.
Além das barragens, a Mina Córrego do Feijão apresentava várias estruturas administrativas e de apoio, como centro administrativo, refeitório e oficinas de manutenção, além de terminal de carregamento e pequena malha ferroviária para escoamento do minério de ferro.
Ngoài các con đập, Mỏ Córrego do Feijão còn có một số cấu trúc hành chính và hỗ trợ, như trung tâm hành chính, nhà máy tái chế và bảo trì, cũng như một nhà ga hàng hóa và một mạng lưới đường sắt nhỏ để xử lý quặng sắt.
Outros membros do quórum conseguiram angariar as ferramentas e os produtos necessários para equipar a nova oficina.
Các thành viên khác của nhóm túc số có thể giúp thu góp các dụng cụ và đồ đạc cần thiết để trang bị cho cửa tiệm mới.
Então pensámos: "E se conseguíssemos recuperar estas oficinas?", mas desta vez orientando os projetos para coisas que a comunidade precisasse, e dotando as oficinas de um processo de pensamento de design mais crítico e criativo.
Nên chúng tôi đã nghĩ, nếu như những lớp dạy nghề có thể quay trở lại, nhưng lần này định hướng cho dự án xung quanh những thứ mà cộng đồng cần, và để truyền sức sống cho những lơp dạy nghề với nhiều hơn những quá trình suy nghĩ thiết kế sáng tạo cần thiết.
Ao sul do santuário estão a Stoa Sul e o Bouleterion, enquanto que ao oeste erguem-se as casas da Palestra, a oficina de Fídias, o Gymnasion e o Leonidaion.
Về phía Nam của kho khu vực khảo cổ là Nam Stoa và Bouleuterion, nơi phía Tây của là nơi chứa đựng palaistra, nhà xưởng của Pheidias, Gymnasion và Leonidaion.
A minha oficina.
Đồ nghề của tôi.
Por volta dessa época, em meados da década de 30, me mudei para Trollhättan, no oeste da Suécia, onde consegui emprego numa grande oficina.
Vào thời gian này, khoảng giữa thập niên 1930, tôi dọn đến Trollhättan thuộc miền tây Thụy Điển, và xin được việc làm tại một xưởng gia công kim loại.
Sim, está na oficina de manutenção, no segundo piso, perto da cafeteria.
Vâng, anh ấy khu kỹ thuật trên tầng 2 bên cạnh quán cafe.
Muito bem, fale-me sobre a oficina dele.
được, nói cho tôi về xưởng của ông ta đi.
O 1 ° Coruja é dono de uma oficina de carros.
Nite Owl đầu tiên rời nhóm mở một trạm sửa xe.
Enquanto oficina de invenções, a casa de banho do Conde Olaf era pequena e mal iluminada.
Khi xưởng sáng chế diễn ra, phòng tắm của Bá tước Olaf rất chật chội và chỉ sáng lờ mờ.
— Sabe, o Billy bem que precisa de uma ajuda com o Barracuda que está na oficina.
“Con biết không, Billy cần được giúp một tay với chiếc Barracuda trong cửa hàng.
Mais tarde, consegui um emprego de balconista numa oficina de veículos.
Sau đó, tôi làm thư ký ở một nơi sửa xe.
Jericó é o lar de Raabe; ela conhece suas ruas, suas casas e suas oficinas e lojas apinhadas de pessoas.
Thành Giê-ri-cô là quê hương của Ra-háp nên bà biết rõ mọi ngóc ngách đường xá, nhà cửa, phố chợ, cửa hàng buôn bán nhộn nhịp ở đây.
Checou a ficha de Mike Kroger, o cara da oficina?
Cô xem giấy tờ của Mike Kroger chưa, cái ông ở gara đó?
Mas não; a oficina era muito limpa e cheirava a pinho.
Chẳng có gì hết, xưởng xe rất sạch sẽ và có mùi thông.
Chegamos na estreita faixa de terra desobstruída que margeava os dois lados da oficina de motos de Hal.
Chúng tôi chạy vào dải đất hẹp đã giải tỏa nằm dọc hai bên tiệm của anh Hal.
Vais ter de levar isto à oficina.
Anh sẽ phải mang cái này vào tiệm để sửa đó.
Ao longo de dois semestres, o de outono e o da primavera, os alunos passam três horas por dia, todos os dias no nosso estúdio/ oficina de 418 metros quadrados.
Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/ studio.
“A oficina Phil Automecânica, de Centerville, Utah, é um testemunho do que a liderança do sacerdócio e um quórum são capazes de realizar.
Tiệm sửa xe Phil’s Auto ở Centerville, Utah, là một bằng chứng về điều mà giới lãnh đạo chức tư tế và một nhóm túc số có thể hoàn thành.
Cada reunião da Sociedade de Socorro realizada durante a semana será chamada por qualquer outro nome: reunião de serviço da Sociedade de Socorro, aula, projeto, conferência ou oficina.
Các buổi họp Hội Phụ Nữ riêng biệt nào được tổ chức trong tuần thì có thể được gọi theo bất cứ tên nào liên quan đến bản chất của chúng: buổi phục vụ, lớp học, dự án, đại hội hoặc buổi hội thảo của Hội Phụ Nữ.
Na verdade, pensei em abrir uma oficina na minha cidade.
Thật ra tôi đang nghĩ tới việc mở một gara ở quê nhà.
Meu pai tinha uma oficina.
Bố tôi từng mở hàng tháo dỡ.
É mais como uma oficina mecânica, na qual os veículos que necessitam de conserto vão para manutenção e reparos.
Giáo Hội giống như một trung tâm dịch vụ, nơi mà các chiếc xe cần sửa chữa đến để bảo trì và phục hồi chức năng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oficina trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.