official residence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ official residence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ official residence trong Tiếng Anh.

Từ official residence trong Tiếng Anh có nghĩa là dinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ official residence

dinh

noun

Xem thêm ví dụ

The sovereign's official residence in Scotland is the Palace of Holyroodhouse in Edinburgh.
Nơi ở chính thức của Vua ở Scotland là Cung điện Holyroodhouse ở Edinburgh.
However, they confiscated church property in many other places, including the Quirinal Palace, formerly the pope's official residence.
Tuy nhiên, họ đã tịch thu tài sản của Giáo hội ở nhiều nơi, đặc biệt bao gồm lâu đài chính phủ Ý, nơi ở chính thức trước kia của Giáo hoàng.
La Fortaleza (The Fortress) is the official residence of the Governor of Puerto Rico.
La Fortaleza (Pháo đài) là official residence hiện nay của Thống đốc Puerto Rico.
The sovereign's official residence in London is Buckingham Palace.
Nơi ở chính thức của Vua Luân Đôn là cung điện Buckingham.
The official residence of the President is the Blue Palace located in the former royal capital Cetinje.
Nơi ở chính thức của Tổng thống là Cung điện Xanh toạ lạc ở kinh đô cũ Cetinje.
The nearby Sándor Palace contains the offices and official residence of the President of Hungary.
Cung điện Sándor gần đó gồm có các văn phòng và nơi ở chính thức của Tổng thống Hungary.
Sultan Iskandar held annual open house events either at Istana Bukit Serene, his official residence, or at Istana Besar.
Sultan Iskandar tổ chức các sự kiện tại gia mở thường niên trong tư dinh Istana Bukit Serene của mình hoặc tại Istana Besar.
She was born in May 1929 in the Butikkiro, the official residence of the Katikkiro, in the Mengo neighbourhood of Kampala.
Bà sinh vào tháng 5 năm 1929 tại Butikkiro, nơi cư trú chính thức của Katikkiro, trong khu phố Mengo của Kampala.
The Astana (Palace), which is now the official residence of the Governor of Sarawak, was constructed next to Brooke's first residence.
Astana (cung điện) là dinh thự chính thức của Thống đốc Sarawak, nó được xây dựng bên cạnh dinh thự đầu tiên của Brooke.
On September 3, 2012, Doraemon was granted official residence in the city of Kawasaki, one hundred years before he was born.
Vào ngày 3 tháng 9 năm 2012, Doraemon được trao hộ khẩu chính thức tại thành phố Kawasaki, đúng 100 năm trước khi nhận vật này sẽ ra đời.
Though divisions did take place – each emperor had his own court, army, and official residences – these were matters of practicality, not substance.
Mặc dù cũng có sự phân chia là mỗi vị hoàng đế có triều đình, quân đội, dinh thự riêng, nhưng đây là những vấn đề của thực tiễn, chứ không phải về bản chất.
Áras an Uachtaráin is the official residence of the President of Ireland, while the houses of the Oireachtas meet at Leinster House in Dublin.
Áras an Uachtaráin là dinh thự chính thức của tổng thống Ireland, còn nơi họp của Oireachtas là Tòa nhà Leinster tại Dublin.
He would tell us stories like this: “One frosty morning I washed the steps leading to the official residence of the President of the Church.
Ông đã kể cho chúng tôi nghe những câu chuyện như sau: “Vào một sáng giá rét, cha rửa những bực thềm dẫn đến chỗ ở chính thức của Chủ Tịch của Giáo Hội.
The New Jersey governor's official residence has been in Princeton since 1945, when Morven in what was then Princeton Borough became the first Governor's mansion.
Thủ phủ của New Jersey là thành phố Trenton, nhưng cư trú chính thức của thống đốc đã là Princeton từ năm 1945, khi Morven trong quận đã trở thành văn phòng Thống đốc đầu tiên.
The Malaysian Parliament building is located close by, and Carcosa Seri Negara which was once the official residence of British colonial administration is also sited here.
Tòa nhà Quốc hội Malaysia nằm gần đó, và Carcosa Seri Negara, nơi từng là nơi cư trú chính thức của chính quyền thuộc địa Anh cũng được đặt tại đây.
The President and First Lady announced that they would reside in their home during their tenures, rather than the Casa Presidencial, the official residence of the president.
Tổng thống và Đệ nhất Phu nhân thông báo rằng họ sẽ cư trú tại nhà của họ trong suốt thời gian của họ, thay vì Casa Presidencial, nơi cư trú chính thức của tổng thống.
Since 1801, the official residence of the Commandant has been located in the Marine Barracks in Washington, D.C. and his main offices are in Arlington County, Virginia.
Từ năm 1801, dinh của Tổng tham mưu trưởng nằm trong Doanh trại Thủy quân lục chiến ở Washington, D.C. và các văn phòng chính của ông nằm ở Arlington, Virginia.
New Delhi houses several government buildings and official residences reminiscent of British colonial architecture, including the Rashtrapati Bhavan, the Secretariat, Rajpath, the Parliament of India and Vijay Chowk.
New Delhi sở hữu một vài tòa nhà chính phủ và dinh thự chính thức gợi lại kiến trúc thực dân Anh, trong đó có Rashtrapati Bhavan, Secretariat, Rajpath, Quốc hội Ấn Độ và Vijay Chowk.
On the same day, Argentine president Mauricio Macri moved to the official residence at Chapadmalal, near Mar del Plata, in order to follow the search and rescue operation more closely.
Vào ngày 17 tháng 11, Mauricio Macri, tổng thống Argentina đã chuyển đến nơi ở chính thức tại Chapadmalal, gần Mar del Plata, để theo sát hoạt động tìm kiếm và cứu hộ một cách chặt chẽ hơn.
Stockholm Palace is the official residence and principal workplace of the Swedish monarch, while Drottningholm Palace, a World Heritage Site on the outskirts of Stockholm, serves as the Royal Family's private residence.
Cung điện Stockholm là nơi chính thức và nơi làm việc của vua Thụy Điển, trong khi Cung điện Drottningholm, một di sản thế giới ở ngoại ô Stockholm, được sử dụng làm nơi ở riêng tư của hoàng gia Thụy Điển.
Stockholm is the seat of the Swedish government and most of its agencies, including the highest courts in the judiciary, and the official residencies of the Swedish monarch and the Prime Minister.
Stockholm là nơi có trụ sở của Chính phủ Thụy Điển và hầu hết các cơ quan của nó, bao gồm tòa án tối cao trong bộ máy tư pháp, và nơi ở của Vua Thụy Điển và thủ tướng Thụy Điển.
Another official residence is Windsor Castle, the largest occupied castle in the world, which is used principally at weekends, Easter and during Royal Ascot, an annual race meeting that is part of the social calendar.
Nơi ở chính thức khác là Lâu đài Windsor, lâu đài lớn nhất có người ở trên thế giới, được sử dụng chủ yếu vào cuối tuần, Lễ Phục sinh và Royal Ascot, cuộc đua ngựa hàng năm theo mùa.
Other notable early settlers included the inter-related Murray and Gibbes families, who owned the Yarralumla estate—now the site of the official residence of the Governor-General of Australia—from the 1830s through to 1881.
Những người định cư ban đầu nổi bật khác gồm có các gia đình Murray và Gibbes có quan hệ, họ sở hữu bất động sản Yarralumla từ thập niên 1830 cho đến năm 1881, mà nay là địa điểm đặt dinh thự chính thức của Toàn quyền Úc.
"ISIS leader reported dead in Mosul; Kurdish official says residents rising up".
Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2016. ^ “ISIS leader reported dead in Mosul; Kurdish official says residents rising up”.
Lima syndrome was named after an abduction at the Japanese embassy in Lima, Peru, in 1996, when members of a militant movement took hostage hundreds of people attending a party at the official residence of Japan's ambassador.
Hội chứng Lima được lấy tên sau vụ bắt cóc ở Đại sứ quán Nhật Bản tại Lima, Peru năm 1996 khi thành viên một nhóm bạo động quân sự nắm quyền kiểm soát trang của Đại sứ Nhật Bản và giam giữ hàng trăm người đang tham gia tiệc tại đây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ official residence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.