offensivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ offensivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ offensivo trong Tiếng Ý.

Từ offensivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm mất lòng, tấn công, xúc phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ offensivo

làm mất lòng

adjective

tấn công

verb

Si dice che sia una grossa offensiva, ma... è solo una voce.
Họ nói đây là một cuộc tấn công tầm cỡ gì đó, nhưng... chỉ là một tin đồn.

xúc phạm

adjective

Se fossi stata viva allora, l'avrei trovato offensivo.
Và nếu lúc đó ta hiện hình, ta sẽ coi chúng như lời xúc phạm.

Xem thêm ví dụ

Nabal parla in maniera offensiva e dice cose cattive su Davide.
Ông ta nói với giọng điệu rất bần tiện, và nói xấu Đa-vít đủ điều.
Subito dopo l'uscita del testo musicale, sorse una polemica da parte di alcune comunità asiatiche e ispaniche, tra le quali i gruppi Latino MECha e i Chicanos Unidos Arizona, che ribatterono che l'uso dei termini "cholo" e "orient" per descrivere le comunità asiatiche e latine fosse offensivo e discriminatorio.
Chẳng bao lâu sau khi lời bài hát được ra mắt, "Born This Way" đã thu hút những lời chỉ trích từ một số cộng đồng người châu Á và Tây Ban Nha, bao gồm các nhóm Latinh MECha và Chicanos Unidos Arizona, họ tuyên bố rằng việc lời bài hát có sử dụng những thuật ngữ "cholo" (từ mang ý xúc phạm những người lai da đỏ) và "orient" để mô tả các cộng đồng người Latinh và gốc châu Á ở Mỹ là một sự sỉ nhục và có ý xúc phạm.
16 Possiamo mostrare benignità anche quando abbiamo motivo di arrabbiarci per le parole offensive o le azioni sconsiderate di qualcuno.
16 Chúng ta có thể biểu lộ lòng nhân từ ngay cả khi có lý do chính đáng để tức giận vì những lời gây tổn thương hay hành động thiếu suy nghĩ của người khác.
Allegri preparativi per la nuova offensiva.
Phải nói, đó là một sự chuẩn bị rất khích lệ cho cuộc tấn công này.
Questa decisione tuttavia provocò la deviazione di von Kluck a sudest di Parigi, invece che a nordovest come previsto dal Piano Schlieffen e compromise l'offensiva.
Nhưng rồi, quyết định này đã dẫn tới việc Kluck tiến về phía nam và đông Paris, thay vì phía bắc và tây như kế hoạch Schlieffen đã chỉ ra.
Ritengono che, sebbene sia amatoriale, risulti molto offensivo verso il profeta Maometto e che il limite sia stato superato.
Người dân cho rằng dù là phim rẻ tiền, nhưng cũng là sự lăng mạng đối với nhà truyền giáo Muhammad và đây là điều cấm kị.
È davvero offensivo per me”.
Lời lẽ đó thật sự xúc phạm đến tôi.”
Tre giorni più tardi, l'11 febbraio, il 151° fu richiamato per un'altra missione, mentre il 152° continuava l'offensiva, e per il 14 febbraio 1945, il 149o e 152o Reggimento finalmente si collegarono.
Ba ngày sau, 11 tháng 2 Trung đoàn 151 được lãnh nhiệm vụ mới ở nơi khác trong khi Trung đoàn 152 tiếp tục cuộc tiến công và đến 14 tháng 2-1945, Trung đoàn 149 và 152 cuối cùng cũng đã gặp nhau.
Linea offensiva grandiosa...
"... " o-line " của bọn anh bị hỏng.
(10) In che modo Krusciov continuò l’offensiva contro il popolo di Dio?
(10) Khrushchev tiếp tục tấn công dân sự Đức Chúa Trời như thế nào?
Entrambi i fronti trascorsero tutto il mese di dicembre ad addestrarsi e prepararsi all'offensiva, ricevendo nel frattempo significative quantità di rinforzi.
Hai Phương diện quân dành cả tháng 12 để tập dượt và chuẩn bị cho chiến dịch, cũng như nhận được rất nhiều binh lực tăng viện.
25 marzo: una coalizione di nazioni arabe guidata dall'Arabia Saudita interviene militarmente nello Yemen per contrastare l'offensiva degli Huthi.
25 tháng 3: Liên minh các quốc gia Ả Rập do Ả Rập Xê Út lãnh đạo bắt đầu can thiệp quân sự tại Yemen nhằm chống đỡ cho Chính phủ Yemen chống lại các cuộc tấn công của Houthis vào miền nam.
Il Salvatore è il più grande esempio di come dovremmo rispondere alle situazioni o eventi potenzialmente offensivi.
Đấng Cứu Rỗi là tấm gương vĩ đại nhất về cách thức chúng ta phải đối phó với những sự kiện hoặc tình huống có thể làm phật lòng.
Davide chiese a Geova cosa avrebbe dovuto fare e ricevette l’istruzione di passare all’offensiva.
Vua Đa-vít hỏi Đức Giê-hô-va rằng ông nên làm gì và ông được chỉ thị tấn công.
Come famiglia, facciamo qualcosa che possa risultare offensivo per lo Spirito?
Gia đình chúng ta có đang làm điều gì mà xúc phạm đến Thánh Linh không?
Un giorno sentii per caso uno dei miei amici definirmi una “botte senza fondo”. In Slovenia questa è un’espressione offensiva per dire che uno beve molto più degli altri.
Một hôm, tôi tình cờ nghe được một người bạn nói là tôi uống rượu như hũ chìm, một lời xúc phạm trong tiếng Slovenia khi nói đến người uống rượu nhiều hơn người khác.
Un giorno, tre ragazze sedute a poca distanza da me cominciarono a usare un linguaggio offensivo.
Một hôm, có ba cô gái đứng cách tôi một vài mét bắt đầu sử dụng lời lẽ khiếm nhã.
Se fossi stata viva allora, l'avrei trovato offensivo.
Và nếu lúc đó ta hiện hình, ta sẽ coi chúng như lời xúc phạm.
Trovo estremamente offensivo che tu mi accusi di nascondermi dietro la mia gravidanza.
Tôi thấy bị xúc phạm khi chị nói rằng tôi đang dùng cái thai làm vỏ bọc để trốn tránh.
+ 10 Per esempio, Mosè ha detto: ‘Onora tuo padre e tua madre’,+ e: ‘Chi parla in modo offensivo di* suo padre o sua madre sia messo a morte’.
+ 10 Chẳng hạn, Môi-se nói: ‘Hãy hiếu kính cha mẹ’+ và ‘Kẻ nào chửi cha mắng mẹ* phải bị xử tử’.
“Per esempio, Dio ha detto: ‘Onora tuo padre e tua madre’, e: ‘Chi parla in modo offensivo di suo padre o sua madre sia messo a morte’.
Chẳng hạn, Đức Chúa Trời có phán: ‘Hãy hiếu kính cha mẹ’ và ‘Kẻ nào chửi cha mắng mẹ phải bị xử tử’.
“Ecco”, dichiarò quel testimone solitario, “Geova è venuto con le sue sante miriadi, per eseguir giudizio contro tutti, e per convincere tutti gli empi di tutte le loro empie opere che hanno empiamente fatto e di tutte le cose offensive che gli empi peccatori hanno detto contro di lui”.
Người nhân chứng đơn độc này tuyên bố: “Nầy, Chúa ngự đến với muôn-vàn thánh, đặng phán-xét mọi người, đặng trách hết thảy những người không tin-kính về mọi việc không tin-kính họ đã phạm, cùng mọi lời sỉ-hổ mà những kẻ có tội không tin-kính đó đã nói nghịch cùng Ngài” (Giu-đe 14, 15).
L’offensiva incominciava tra due giorni e dovevo andar a Plava con le ambulanze.
Trong vòng hai ngày nữa cuộc tấn công sẽ bắt đầu và tôi phải đi cùng với những chiếc xe đến Plava.
Per guadagnar tempo e completarla e preparare una nuova offensiva, Lee reiterò la tattica di smembrare l'esercito in piccole unità che apparissero più grandi di quanto non lo fossero in realtà.
Để có thêm thời gian hoàn thành phòng tuyến mới và chuẩn bị tấn công, Lee đã dùng lại chiến thuật nghi binh khiến cho một số lượng nhỏ quân lính trở nên có vẻ lớn mạnh hơn thực tế.
Un'offensiva, come al solito!
Một cuộc tấn công ở đây, như thường lệ!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ offensivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.