observar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ observar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ observar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ observar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là ghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ observar
ghiverb E é extraordinário observar isso e nos lembramos disso em nós mesmos. Và được chứng kiến những điều này thật kỳ diệu, và chúng ta cũng ghi nhớ chúng. |
Xem thêm ví dụ
À medida que vão passando aos pares pelas janelas, as 12 figuras parecem observar a multidão abaixo. Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
Aprendemos muito a respeito do Diabo ao observar o que Jesus disse aos instrutores religiosos de seus dias: “Vós sois de vosso pai, o Diabo, e quereis fazer os desejos de vosso pai. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
Estão a observar. Chúng đang theo dõi. |
Em 2012, a Google anunciou que tinham um algoritmo de aprendizagem profunda a observar vídeos no Youtube e a processar dados de 16 000 computadores por mês, O computador conseguiu de forma autónoma aprender conceitos como pessoas e gatos apenas observando os vídeos. Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos. |
Porquê esperar que elas chegassem ao hospital e só depois começarmos a observar? Tại sao chúng tôi phải chờ đến khi chúng tới bệnh viện rồi mới bắt đầu chăm sóc? |
Esta disposição em camadas de espaços e economias é muito interessante de observar. Các lớp không gian và kinh tế này rất đáng chú ý. |
(Gálatas 6:16) Jesus prometeu aos cristãos ungidos: “Àquele que vencer e observar as minhas ações até o fim, eu darei autoridade sobre as nações, e ele pastoreará as pessoas com vara de ferro, de modo que serão despedaçadas como vasos de barro, assim como recebi de meu Pai.” (Ga-la-ti 6:16) Chúa Giê-su hứa với các môn đồ xức dầu của ngài: “Kẻ nào thắng, và giữ các việc của ta đến cuối-cùng, ta sẽ ban cho quyền trị các nước: kẻ đó sẽ cai-trị bằng một cây gậy sắt, và sẽ phá tan các nước như đồ gốm, khác nào chính ta đã nhận quyền cai-trị đó nơi Cha ta”. |
“Ide, portanto, e fazei discípulos de pessoas de todas as nações, . . . ensinando-as a observar todas as coisas que vos ordenei.” — Mateus 28:19, 20. “Vậy, hãy đi dạy-dỗ muôn-dân,... dạy họ giữ hết cả mọi điều mà ta đã truyền cho các ngươi”.—Ma-thi-ơ 28:19, 20. |
É incrível de observar, mas não há ali nada de psíquico ou paranormal. Simplesmente, estes caranguejos têm ciclos internos que correspondem, normalmente, ao que se passa à sua volta. Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó. |
No Hemisfério Norte, um dos melhores aglomerados para se observar é o M13, na constelação de Hércules. Ở Bắc Bán Cầu, một trong những chùm được thấy rõ nhất là M13, trong chòm sao Hercules. |
Charles Darwin, por exemplo, ensinou que as pequenas mudanças que podemos observar significam que mudanças bem maiores — nunca observadas — também são possíveis.17 Ele achava que com o passar de longos períodos, algumas formas de vida originais, chamadas de vida simples, evoluíram — por meio de “modificações extremamente leves” — para os milhões de diferentes formas de vida na Terra.18 Thí dụ, ông Charles Darwin dạy rằng những thay đổi nhỏ chúng ta thấy ám chỉ là những thay đổi lớn có thể xảy ra, nhưng không ai thấy17. Ông cho rằng qua thời gian dài, một số hình thái ban đầu, được gọi là hình thái sự sống đơn giản, tiến hóa dần thành hàng triệu hình thái sự sống khác nhau trên trái đất, nhờ “những thay đổi rất nhỏ”18. |
Podemos também observar que Jesus estava disposto a ensinar uma mulher, e neste caso, uma mulher que vivia com um homem que não era seu marido. Chúng ta cũng có thể lưu ý đến sự kiện Chúa Giê-su sẵn sàng dạy một người đàn bà, và trong trường hợp này bà sống với người đàn ông không phải là chồng bà. |
Esperamos então passar da arte da medicina para a ciência da medicina. E conseguir fazer o que se faz nas doenças infecciosas que é observar aquele organismo, aquela bactéria e dizer: "Este antibiótico faz sentido porque existe uma bactéria específica, "que lhe vai reagir." Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó." |
Se você observar a natureza como um todo, ainda fico impressionada com a perfeição do funcionamento de todos os ecossistemas. Khi nhìn vào tổng thế tự nhiên, tôi vẫn kinh ngạc trước sự hoàn hảo mà toàn bộ hệ sinh thái hoạt động cùng nhau. |
Seus métodos não eram suficientemente precisos para prever que o trânsito não seria visível na maior parte da Europa e, como consequência, ninguém foi capaz de se preparar para observar o fenômeno. Tuy nhiên, phương pháp của ông không đủ chính xác để dự đoán rằng lần đi qua đó sẽ không thể quan sát được ở phần lớn Châu Âu, và kết quả là không ai quan sát được hiện tượng này khi dựa vào dự đoán của ông. |
Quando começássemos a observar essas informações veríamos que cerca de 20% das informações genéticas dentro do nariz não corresponde a nada que tenhamos visto antes, nenhuma planta, animal, fungo, vírus ou bactéria. và chúng tôi bắt đầu nhìn vào thông tin này, chúng tôi thấy 20% trong mũi bạn là thông tin di truyền không khớp với bất cứ thứ gì chúng tôi từng thấy không cây cối,động vật, vi trùng hay vi rút. |
Você não precisa observar. Ngươi cần gì phải để ý. |
Ewell mostrava-se extremamente satisfeito, sentado na cadeira das testemunhas, a observar o seu trabalho. Khi quan toàn Taylor gõ búa, ông Ewell vẫn ngồi vênh váo trên ghế nhân chứng, quan sát công trình của mình. |
Aquelas moças vão progredir bastante em seu papel de mãe e de irmãs da Sociedade de Socorro, porque estão aprendendo a primeiro observar e depois servir de modo caridoso. Các thiếu nữ này sẽ làm tốt trong vai trò làm mẹ và vai trò chị em trong Hội Phụ Nữ vì họ đã học cách quan sát trước rồi sau đó phục vụ một cách bác ái. |
" Você vê, mas você não observar. " Bạn thấy đấy, nhưng bạn không quan sát. |
E meus olhos são obrigados a observar o* seu comportamento rebelde. Mắt tôi phải nhìn sự phản nghịch của chúng. |
(2 Timóteo 1:5, 6; 3:14) Portanto, Timóteo podia observar em que resultara a conduta dos que tomavam a dianteira e imitar-lhes a fé. Vậy, Ti-mô-thê có thể ngẫm nghĩ về hạnh kiểm của những người dẫn dắt ông ra thể nào và có thể học đòi đức tin của họ. |
Depois de observar as suas características, Adão deu nomes, muitos deles descritivos. Sau khi quan sát các nét đặc thù của các thú vật, A-đam đặt tên cho mỗi loại. |
Não é uma obra fácil, mas quanto Jeová se regozija ao observar que seu povo vive fielmente segundo a verdade e transmite as boas novas a outros! Đây không phải là một việc dễ dàng, nhưng Đức Giê-hô-va vui thích biết bao khi thấy dân của Ngài trung thành sống theo lẽ thật và chia sẻ tin mừng với nhiều người! |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ observar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới observar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.