obesidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obesidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obesidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ obesidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là béo phì, Béo phì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obesidad
béo phìnoun (Estado de tener un sobrepeso extremo debido a un exceso de grasas corporales.) Ya sufre de obesidad y todavía no llega ni a la primaria. Cô bé mắc chứng béo phì trước cả khi vào trường tiểu học. |
Béo phìnoun (enfermedad crónica de origen multifactorial prevenible que se caracteriza por acumulación excesiva de grasa o hipertrofia general del tejido adiposo.) Ya sufre de obesidad y todavía no llega ni a la primaria. Cô bé mắc chứng béo phì trước cả khi vào trường tiểu học. |
Xem thêm ví dụ
¿La obesidad es síntoma de qué? Bệnh gì có triệu chứng là béo phì? |
Y, junto con mi colaborador James Fowler, comenzamos a preguntarnos si la obesidad era realmente una epidemia y podría propagarse de persona a persona como las cuatro personas que discutimos anteriormente. Và cùng với cộng sự của tôi, James Fowler, chúng tôi bắt đầu tự hỏi liệu béo phì có thật sự là một bệnh dịch hay không, và nó có thể truyền từ người sang người như bốn người mà tôi nhắc đến lúc trước. |
Aún más dramático es la suma de hambre y obesidad que ha ido en aumento en los últimos 30 años. Và một thảm kịch khác nữa là cả nạn đói và nạn béo phì chỉ mới nổi lên trong 30 năm gần đây thôi. |
Espero haberlos convencido de que, para el cáncer, la obesidad y otras enfermedades, que puede haber una gran potencia en atacar su común denominador, al angiogénesis. Tôi mong rằng đã thuyết phục các bạn rằng các căn bệnh như ung thư, béo phì, hoặc các bệnh khác, có một sức mạnh to lớn trong việc tấn công vào mẫu số chung của chúng: tăng sinh mạch. |
● Los hombres mayores de 50 años con uno o más de los siguientes factores de riesgo de padecer una dolencia cardiovascular: consumo de tabaco, hipertensión, diabetes, un alto índice de colesterol, poco colesterol HDL, obesidad crónica, abuso del alcohol, antecedentes familiares de enfermedad coronaria a temprana edad (ataque al corazón antes de los 55 años) o de apoplejía, así como un estilo de vida sedentario. ● Đàn ông trên 50 tuổi, có ít nhất một trong các nhân tố rủi ro gây bệnh tim-mạch, như liệt kê sau đây: hút thuốc, huyết áp cao, tiểu đường, mức cholesterol tổng cộng cao, mức HDL cholesterol thấp, mắc chứng béo phì trầm trọng, uống nhiều rượu, trong gia đình có người mắc bệnh tim mạch sớm (đau tim trước 55 tuổi) hoặc bị nghẽn mạch máu não, và có nếp sống ít hoạt động. |
Según la Comisión Internacional contra la Obesidad, en algunas partes de África hay más niños obesos que desnutridos. Một tổ chức chống béo phì (International Obesity Task Force) cho biết tại một vài vùng ở châu Phi, số trẻ bị béo phì nhiều hơn trẻ bị suy dinh dưỡng. |
En ratones, los microbios se vincularon a todo tipo de enfermedades adicionales, como la esclerosis múltiple, la depresión, el autismo y, de nuevo, la obesidad. Với chuột, vi sinh liên quan đến tất cả các loại tình trạng bổ sung, bao gồm đa xơ cứng, trầm cảm, tự kỉ, và 1 lần nữa, béo phì. |
Por ejemplo, la obesidad pudiera ser señal de glotonería, pero no siempre es así. Thí dụ, chứng béo phì có thể là dấu hiệu của thói háu ăn, nhưng không phải lúc nào cũng thế. |
Entonces, para muchos de nosotros, unos 75 millones de estadounidenses, la respuesta adecuada a la resistencia a la insulina puede en realidad ser almacenarla como grasa, no a la inversa; volverse resistente a la insulina como respuesta a la obesidad. Vậy đối với hầu hết chúng ta, khoảng 75 nghìm người Mĩ sự hồi đáp thích hợp đối với chứng kháng cự insulin có thể thực sự tích trữ nó dưới dạng chất béo, chứ không phải là điều ngược lại, mắc chứng kháng insulin vì béo lên. |
Se cree que la mitad de los casos se deberán a hábitos peligrosos como el abuso del alcohol, la falta de ejercicio, la exposición a la radiación y fumar, así como a la obesidad. Cũng theo dự đoán này, phân nửa trường hợp sẽ mắc bệnh do các yếu tố về lối sống như lạm dụng rượu, lười vận động, béo phì, tiếp xúc với bức xạ và hút thuốc. |
En el año 2007, México tenía la segunda tasa más alta de obesidad infantil, solo inferior a la de Estados Unidos. Năm 2007, Mexico xếp hàng thứ hai trên thế giới sau Hoa Kỳ về tỉ lệ trẻ mắc bệnh béo phì. |
Y la barra de al lado, la línea naranja, dice que si los amigos de tu amigo son obesos tu riesgo de obesidad es 25%. Và tại thanh tiếp theo, thanh màu đỏ, nếu bạn của bạn của anh bị béo phì, nguy cơ béo phì của anh tăng 25%. |
Digo, esa es una diapositiva espantosa, no para hacer una disgresión, pero muestra la obesidad en el mundo. Ý tôi là, đây là 1 trang trình bày đáng sợ, không phải để qua 1 bên, nhưng nó nhìn vào sự béo phì trên thế giới. |
Las tasas de diabetes tipo 2 han aumentado notablemente desde 1960, en paralelo con la obesidad. Tỷ lệ mắc bệnh tiểu đường loại 2 đã tăng rõ rệt kể từ năm 1960 song song với bệnh béo phì. |
Según el libro Overcoming Childhood Obesity (Cómo superar la obesidad infantil), beber un solo refresco de 600 mililitros (20 onzas) al día puede ocasionar un aumento de peso de unos 12 kilos (25 libras) en un año. Theo sách nói về béo phì ở trẻ (Overcoming Childhood Obesity), nếu một người chỉ uống 600ml nước ngọt một ngày, thì sẽ tăng khoảng 11kg trong một năm! |
India tiene problemas tremendos de salud en temas cardíacos, altos índices de diabetes y obesidad. Ấn Độ có nhiều vấn đề về sức khỏe tương đối khủng khiếp, nhất là tỉ lệ mắc bệnh tim, tỉ lệ mắc bệnh tiểu đường, tỉ lệ mắc bệnh béo phì đều cao. |
La finalidad de este cambio es prohibir los anuncios que promuevan la cura, el tratamiento o la prevención de la disfunción eréctil, de la obesidad y de la pérdida de cabello. Chính sách sẽ thay đổi để cấm các quảng cáo quảng bá việc chữa bệnh, điều trị hoặc phòng ngừa rối loạn cương dương, béo phì và rụng tóc. |
Estamos diciendo que se usa una recompensa económica para abordar el gran problema de la obesidad. Phần thưởng tiền bạc đang được sử dụng để đối phó với vấn nạn béo phì. |
Es evidente que la tendencia a la obesidad va exponencialmente en la dirección equivocada, incluso con grandes costos. Rõ ràng xu hướng béo phì đang tăng theo cấp số nhân, kéo theo chi phí khổng lồ. |
Quienes lo padecen suelen sufrir deterioro y pérdida de la vista, obesidad, polidactilia (dedos adicionales), retraso en el desarrollo, problemas de coordinación, diabetes, osteoartritis y trastornos renales. Những điểm đặc trưng bao gồm suy yếu thị lực dẫn đến mù lòa, béo phì, thừa ngón tay hoặc ngón chân, chậm phát triển, khó phối hợp các bộ phận cơ thể, tiểu đường, viêm xương khớp và dị tật ở thận. |
Así que, ¿qué pasa si estamos peleando la guerra equivocada, combatiendo la obesidad en lugar de la resistencia a la insulina? Vậy chuyện gì sẽ xảy ra nếu chúng ta đấu tranh trong một cuộc chiến sai lầm, đấu lại béo phì hơn là sự kháng cự insulin? |
EN MUCHOS países, la obesidad entre la población infantil se ha convertido en una epidemia. Hiện nay, béo phì ở trẻ em đang trở thành nạn dịch tại nhiều nước. |
El sueño refuerza el sistema inmunológico y reduce el riesgo de padecer infecciones, diabetes, derrames cerebrales, trastornos cardíacos, cáncer, obesidad, depresión y, quizás, hasta la enfermedad de Alzheimer. Giấc ngủ làm tăng sức đề kháng và giảm nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm, đái tháo đường, đột quỵ, bệnh tim, ung thư, béo phì, trầm cảm và có lẽ ngay cả bệnh Alzheimer. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obesidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới obesidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.