โอเค trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ โอเค trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ โอเค trong Tiếng Thái.

Từ โอเค trong Tiếng Thái có các nghĩa là được, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ โอเค

được

noun

การแสดงที่ Knott's Berry Farm ถูกเลื่อนไปชั่วคราว โอเค?
Và buổi biểu diễn Knott's Berry Farm tạm thời hoãn, được chưa nào?

tốt

noun

โอเค แล้วใครบ้างที่รู้สึกเฉยๆ
Ưm, tốt. Còn có ai ở đây không để tâm tới những bức vẽ này?

Xem thêm ví dụ

โอเค 4 ลบ 3 เท่ากับเท่าไรกัน?
Nào thế 4 trừ 3 bằng mấy?
โอเค ผมกําลังดําดิ่งลงไป
Được rồi, tôi đang chúi xuống.
โอเค เรื่องสูบบุหรี่นายรู้ได้ยังไงกัน?
OK, việc hút thuốc, làm sao anh biết?
โอเค มูลค่าปัจจุบันของเงิน $20 เท่ากับ $20 บวกมูลค่าปัจจุบันของเงิน $50
Hãy xem, như vậy giá trị hiện tại của khoản 20$ là 20$, cộng với giá trị hiện tại của khoản 50$, tức là cộng với với 50 chia cho 1, 05.
และสิ่งที่เกิดตรงนี้ เราเพียงแต่แสร้งทํา ไปว่ามันไม่เกิดขึ้น โอเค?
và tiếp tục vờ như chưa có gi xảy ra, ok?
โอเค ผมยังไม่ได้คิด
Được rồi, tôi vẫn chưa nghĩ đến nó.
โอเค โชคดีนะไมค์
Chúc một ngày tốt lành, Mike.
โชแฮม อารัด: โอเค เราใกล้ความจริงแค่ไหน ในการมีวัคซีนมาลาเรีย
Shoham Arad: Vậy ta tiến gần vắc-xin sốt rét tới đâu rồi?
โอเค อะไรคือฟิวชั่น? ตอนนี้กําลังเข้าสู่ ฟิสิกส์นิวเคลียร์แล้วนะครับ
Phải kể đến vật lý hạt nhân.
โอเค ในที่สุด เคิร์ก...
rồi cuối cùng, Kirk không chịu nổi nữa.
โอเค ผมต้องการการช่วยเหลือของคุณ
Được rồi, tôi cần sự giúp đỡ của ông.
นั่นคือตัวเลือกที่หนึ่ง โอเค มาดูตัวเลือกตัวที่สอง
Đây là lựa chọn thứ hai.
โอเค ถ้าเราโชคดีกับวัฏจักรนี้ ตอนท้ายของวัฏจักร เราจะมีพลังงานเหลือ เพื่อให้เราไปทําอย่างอื่นต่อได้อีก
OK, nếu chúng ta gặp may với vòng tuần hoàn này, vào cuối chu trình chúng ta sẽ có đủ năng lượng dự trữ cho chúng ta làm những việc khác.
โอเค งั้นเริ่มเขียนคําสรรเสริญได้เลย
Vậy thì viết thư đi.
โอเค ผมมีทุกอย่างพร้อมแล้ว
Ok, tớ đã mang theo mọi thứ bên mình rồi.
โอเค ไม่เป็นไร
Tôi không sao.
โอเค ลองสมมุติว่า แซมบราโนคือหัวหน้า HR
Được rồi, cứ giả định Zambrano là kẻ cầm đầu đám quan chức cấp cao.
โอเค ที่จริงเรื่องนี้ไม่ค่อยเกี่ยวนะ
Vâng, nhưng không, chúng ta lạc đề rồi.
โอเค กระเป๋าอยู่ดี
Được rồi, ví tôi vẫn còn.
โอเค นั่นเป็นความคิดที่เยี่ยม แล้วตาของคารายานล่ะ?
Vậy đôi mắt thì sao?
บิล: ถ้าเขาหาใครที่ทํางานอะไรได้ดี และยินดีทําโดยไม่คิดเงิน เขาก็โอเค แต่เราน่ะตะลึงไปเลย
BG: Nếu ông ấy biết một ai đó đang làm tốt công việc này, và sẵn lòng làm miễn phí, thì có thể ông sẽ vui lòng.
โอเค แต่อย่าไปไกลนักนะ
OK. Đừng đi xa nhé.
โอเค ขอโทษ อืมม..
Được rồi, xin lỗi, um...
โอเค ให้เธอเข้ามา
Cho ta qua.
โอเค เอาล่ะ นายทําให้ฉันเย็นไม่ได้แล้ว
Đó, chắc cậu cũng hiểu vì sao tôi không bình tĩnh được.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ โอเค trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.