nudged trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nudged trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nudged trong Tiếng Anh.
Từ nudged trong Tiếng Anh có các nghĩa là mó, sờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nudged
mó
|
sờ
|
Xem thêm ví dụ
The lamb might approach the shepherd and even nudge his leg. Chiên con có thể lại gần người chăn và ngay cả cọ nhẹ vào chân người. |
Often as I pray, the Spirit nudges me to admit that there is more I should do to receive the help I am asking from the Lord. Thường khi tôi cầu nguyện, Thánh Linh thúc giục tôi phải thừa nhận rằng tôi cần phải làm nhiều hơn để nhận được sự giúp đỡ mình đang cầu xin từ Chúa. |
Turn on nudges: Bật tùy chọn nhắc nhở hoạt động: |
I testified to that to the court, and while the judge was very attentive, it had been a very, very long hearing for this petition for a retrial, and as a result, I noticed out of the corner of my eye that I thought that maybe the judge was going to need a little more of a nudge than just more numbers. Tôi đã chứng thực điều đó tại phiên tòa, và trong khi quan tòa tỏ ra rất lưu tâm, đó lại là một quá trình lắng nghe quá dài đối với một kiến nghị xét xử lại, và kết quả là, tôi ghi nhận được bằng một cái liếc nhìn rằng có thể quan tòa sẽ cần một chút thúc đẩy nhiều hơn là những con số. |
All I did was give your uncle a nudge out of the door. Việc ta chỉ muốn làm là gỏ một cái nhẹ vào cửa nhà ông ta thôi |
My linguistics and economics colleagues at Yale and I are just starting to do this work and really explore and understand the ways that these subtle nudges cause us to think more or less about the future every single time we speak. Những nhà ngôn ngữ học và đồng nghiệp kinh tế học của tôi ở Yale và tôi chỉ đang bắt đầu công việc này và thực sự khám phá và hiểu ra những cách mà các cú hích nhẹ này khiến chúng ta nghĩ nhiều hơn hay ít hơn về tương lai mỗi lần chúng ta nói. |
Today the descendents of these same whales nudge their youngsters to the surface to play and even interact with us. Ngày nay hậu duệ của loài cá voi này cho những con cá voi nhỏ lên mặt nước chơi và tương tác với con người. |
And then with our kids, our precious kids, we spend so much time nudging, cajoling, hinting, helping, haggling, nagging as the case may be, to be sure they're not screwing up, not closing doors, not ruining their future, some hoped-for admission to a tiny handful of colleges that deny almost every applicant. Rồi với con chúng ta, những quý tử của chúng ta, chúng ta bỏ ra rất nhiều thời gian để khuyến khích, dỗ dành, gợi ý, giúp đỡ, mặc cả, cằn nhằn khi có thể, để bảo đảm rằng chúng không mắc sai lầm, không khép kín bản thân, không hủy hoại tương lai, để vinh dự được vào trong một số ít đại học từ chối hầu hết các ứng viên. |
A shepherd’s crook could also be used to nudge sheep in the right direction or even to draw back a sheep straying too close to a spot where it might fall and get hurt. Cây gậy lớn có móc của người chăn chiên cũng có thể dùng để lùa chiên đi đúng hướng và cả đến đem con chiên đang đi lạc trở về khỏi chỗ mà nó có thể té hay bị nạn. |
Elizabeth nudged Blake in the arm. Elizabeth đánh vào cánh tay Blake. |
IGN's Erik Brudvig said "The energy doesn't drain fast enough to ever become a serious issue in most stages, but it does provide a nice nudge to the player to keep them moving along towards the next big fight." Erik Brudvig tại IGN đã nói "Năng lượng không tiêu hao đủ nhanh để trở thành một vấn đề nghiêm trọng trong hầu hết các cấp độ nhưng nó là động lực bắt buộc người chơi phải nhảy vào các trận chiến lớn tiếp ngay sau đó.". |
It is during such low periods that the surviving mate may need a gentle nudge in the right direction to avoid being cut off from reality and withdrawing into isolation. Trong những lúc buồn nản, người góa bụa rất cần sự động viên để sống với thực tại và tránh cô lập mình. |
As these double-edged “knives” chip or drop out, a dental ‘conveyor belt’ nudges replacements forward. Khi những “con dao” hai lưỡi này mẻ hay rụng đi, thì hàm răng giống như ‘băng tải’ đẩy các răng khác ra ngoài để thay thế. |
All it needs is a nudge! Chỉ cần một cú thúc nữa thôi! |
A little nudge or a stern, warning stare was usually sufficient. Một cái thúc nhẹ hoặc một cái liếc cảnh cáo nghiêm nghị thường là đủ rồi. |
Strong export growth, along with steady consumption growth, is expected to nudge Brazil’s growth to 3.7 percent in 2016. Tăng mạnh xuất khẩu, và tăng tiêu dùng sẽ kéo tăng trưởng Brazil lên mức 3,7% năm 2016. |
President Tanner nudged me again and reported his astonishment. Chủ Tịch Tanner thúc vào tay tôi một lần nữa và cho biết về nỗi ngạc nhiên của ông. |
And then leaders nudge people within their tribes to the next level. Và sau đó các nhà lãnh đạo thúc đẩy những người trong bộ lạc của mình tiến lên cấp độ kế tiếp. |
I'll just give them a friendly nudge. Ta sẽ thúc nhẹ nó một cái. |
Exhausted from their previous endeavors, Maximus sits down, nudging the wedding cake in the process and causing it, which has been positioned on wheels, to roll down the aisle. Kiệt sức sau những nỗ lực vừa rồi, Maximus ngồi xuống, hích vào chiếc bánh cưới đang được đặt trên chiếc bàn có bánh xe, làm nó lao xuống dãy hành lang. |
There's still time to nudge them, if we think about nudging them rather than just punishing them. Vẫn còn thời gian để chỉnh đốn chúng, nếu chúng ta tính đến việc sửa sai, chứ không phải trừng phạt chúng. |
I think of these five chapters as points of intervention, places in their lives when our society could've intervened in their lives and nudged them off of the path that they were on that created a consequence that we all -- death penalty supporters or death penalty opponents -- say was a bad result. Tôi nghĩ ta có thể can thiệp vào năm chương này, những thời điểm trong cuộc sống của họ mà xã hội có thể can dự vào và kéo họ khỏi ra con đường dẫn đến kết cục mà tất cả chúng ta - những người ủng hộ hoặc phản đối án tử - đều cho rằng rất tồi tệ. |
And we could be nudging kids like Will off of the path that we're on. Và ta có thể kéo những đứa trẻ như Will ra khỏi vũng lầy chúng đang sa vào. |
Really, nudge? Thật hả, Nudge? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nudged trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nudged
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.