novità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ novità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ novità trong Tiếng Ý.
Từ novità trong Tiếng Ý có các nghĩa là tin tức, tính mới, tính mới lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ novità
tin tứcnoun Volevo parlare con lui delle novità che mi erano state riportate. Tôi muốn nói chuyện với ông về tin tức đã được chia sẻ cho tôi. |
tính mớinoun Egualmente le amanti sempre più caute, al declino della novità Tuy nhiên, những người yêu thích lớn cảnh giác, một khi tính mới waned |
tính mới lạnoun |
Xem thêm ví dụ
C'è una novità. Forse questa te l'aspettavi. À, mà có điều này chắc cậu mong chờ đây. |
Ma mi voglio concentrare sul ruolo degli investimenti nella ricerca della novità, la produzione e il consumo di novità. Nhưng tôi muốn chú trọng vào chỉ vai trò của sự đầu tư để tìm ra điều mới lạ, sự sáng tạo trong sự sản xuất và sự tiêu thụ. |
Vorrei quindi parlarvi di alcuni di questi importanti segnali, dei venti di novità che stanno soffiando nel continente. Tôi muốn chia sẻ với bạn một số tín hiệu hoặc biểu hiện đáng chú ý, làn gió của sự thay đổi đang thổi qua lục địa này. |
Così abbiamo introdotto la novità di avere delle date limite. Vì thế chúng tôi mang lại sự đổi mới trong việc đặt kỳ hạn. |
Che novità? Chúng ta phải làm gì bây giờ? |
Allora, Gio-giò, che novità? JoJo, có chuyện gì không? |
Che novità! Cái đó mới. |
Si scopre che è per via del basso standard previsto per la novità. Nó cho thấy rằng sự tiêu chuẩn về cái mới là rất thấp. |
Trovarsi a tu per tu con le tentazioni non è certo una novità dei nostri giorni. Bị cám dỗ tới tấp tất nhiên không chỉ xảy ra trong thời này. |
Per me era una novità, e sentivo che poter partecipare a tutto questo sarebbe stata una cosa molto importante. Và đó là một tín hiệu cho tôi, cảm giác như đó là một điều vô cùng quan trọng cần phải đóng góp. |
E'una novita'. Mới thôi. |
Novita'? Có tin gì không? |
Porto novità. Tôi có tin mới. |
E forse ancor più interessante dal nostro punto di vista, un'altra tensione tra comportamenti di ricerca della novità e tradizione o conservazione. Có thể còn thú vị hơn từ điểm nhìn của chúng ta, có một sự giằng co khác giữa những hành vi tìm kiếm sự mới lạ và sự gìn giữ bảo toàn những giá trị cũ. |
"Sapete la novità? "Đoán xem,mấy đứa?" |
Mio Signore, la corruzione nella capitale non è una novità. Thưa ngài, sự sụp đổ của thủ đô không phải điều mới. |
Forse non hai saputo la novita'. Mày chưa xem báo có tin gì hả? |
Purtroppo sembra esserci la forte inclinazione ad acquisire sempre di più e a possedere le ultime e più sofisticate novità. Đáng buồn thay, dường như có khuynh hướng mạnh mẽ để có được càng nhiều của cải vật chất hơn và sở hữu những sản phẩm mới nhất và tinh vi nhất. |
Perché qualcosa sia una novità da prima pagina, data la parola stessa, dovrebbe essere una cosa nuova, o qualcosa di sorprendente. Để điều gì đó trở thành tin tức trang đầu, như cái tên "tin tức" của nó, chúng ta có thể coi đó là điều gì mới hoặc điều bất ngờ. |
Per la gente vedere così tanti Testimoni distribuire i volantini per strada è stata sicuramente una novità. Người ta hẳn chưa bao giờ thấy nhiều Nhân Chứng đến thế phát tờ giấy trên đường phố. |
Se hai usato una precedente versione, scarica Drupal 7 ora per scoprire tutti le novità. Nếu bạn đã sử dụng các phiên bản trước, hãy tải Drupal 7 ngay để khám phá những thay đổi rất tuyệt vời. |
Quello stesso anno, il Parlamento adottò un "pacchetto democratico", che includeva il pluralismo nei commerci, libertà di associazione, assemblea e stampa, una nuova legge elettorale e una radicale revisione della Costituzione, insieme ad altre novità. Cùng năm đó, Quốc hội đã thông qua một "gói cải cách dân chủ", trong đó bao gồm đa nguyên, tự do hội họp, lập hội, và báo chí; một luật bầu cử mới, và sửa đổi một hiến pháp cấp tiến, và nhiều hoạt động khác. |
E non è una novità neanche dire che Internet ha accelerato l'innovazione. Cũng không mới mẻ gì khi nói rằng Internet đã thúc đẩy sự phát triển. |
Andrew, novità? Andrew, Sao thế? |
Costume maschile non è una novità per me. Nam bộ trang phục là không có gì mới với tôi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ novità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới novità
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.