nota de entrega trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nota de entrega trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nota de entrega trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ nota de entrega trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Ghi chú của đặc bản, phiếu giao hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nota de entrega
Ghi chú của đặc bản(release notes) |
phiếu giao hàng(delivery note) |
Xem thêm ví dụ
Ese fue el caso de Jearim, una adolescente mexicana que entregó la siguiente nota en un día especial de asamblea de los testigos de Jehová. Đó là trường hợp của Jearim, một em gái ở Mexico. Em đã gửi tờ giấy có những dòng chữ sau đây tại hội nghị đặc biệt một ngày của Nhân Chứng Giê-hô-va: |
(nwtsty nota de estudio para Jn 19:30: “entregó su espíritu”). (thông tin học hỏi “ngài... tắt thở” nơi Gi 19:30, nwtsty) |
Nota: Dado que los pedidos que se hagan después de esa hora no se procesarán hasta el siguiente día laborable, los clientes que los realicen más tarde verán un día laborable más en la fecha de entrega estimada. Lưu ý: Vì các đơn hàng được đặt sau thời hạn đặt hàng sẽ chỉ được bắt đầu xử lý vào ngày làm việc tiếp theo, nên những khách hàng nào đặt hàng sau khi đã quá thời hạn đặt hàng sẽ thấy thời gian giao hàng dự kiến của mình được kéo dài thêm một ngày làm việc. |
Antes de morir, escribe una nota a su madre que entrega al vigilante Theil, quien sustituye a Touchin ese día. Trước khi chết, André viết một bức thư ngắn cho mẹ, anh trao thư cho tên giám thị trưởng Theil hôm đó thay Touchin. |
Es fácil hallar excusas para no ayudar a los demás, pero me imagino que esas excusas han de sonar tan vanas a nuestro Padre Celestial como el niño de la escuela primaria que le entregó una nota a la maestra en la que le pedía permiso para ausentarse de las clases desde el 30 hasta el 34 de marzo. Rất dễ để tìm ra những lời bào chữa cho việc không thể tìm đến những người khác nhưng tôi cho rằng những lời bào chữa đó sẽ nghe như trống rỗng đối với Cha Thiên Thượng thể như cậu bé học sinh tiểu học đưa cho người giáo viên của nó một bức thư ngắn yêu cầu nó được nghỉ học từ ngày 30 đến ngày 34 tháng Ba. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nota de entrega trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới nota de entrega
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.