Nossa Senhora trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Nossa Senhora trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Nossa Senhora trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Nossa Senhora trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Maria, Madonna. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Nossa Senhora
Maria
|
Madonna
|
Xem thêm ví dụ
Fomos chamados para preparar o mundo para a vinda de nosso Senhor e Salvador Jesus Cristo. Chúng ta được kêu gọi để chuẩn bị thế gian cho ngày tái lâm của Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô. |
Fiz preparativos para a visita dos nossos senhores. Con đã chuẩn bị rất kỹ càng để chào đón Ngài ấy. |
(O Novo Testamento de Nosso Senhor Jesus Cristo, traduzido do grego pelo médico Reijnier Rooleeuw.) (Tân Ước về Chúa Giê-su Christ, do tiến sĩ Reinier Rooleeuw dịch từ tiếng Hy Lạp). |
Vamos discutir esses objetivos, para que nos tornemos servos úteis à vista de nosso Senhor. Chúng ta hãy thảo luận ba mục tiêu này, ngõ hầu chúng ta có thể là những người tôi tớ có ích dưới mắt của Chúa. |
Como Nosso Senhor, por parte de mãe. Cũng như bên ngoại của Chúa của chúng ta. |
13 “O dom dado por Deus é a vida eterna por Cristo Jesus, nosso Senhor.” — Romanos 6:23. 13 “Sự ban-cho của Đức Chúa Trời là sự sống đời đời trong Đức Chúa Jêsus-Christ, Chúa chúng ta” (Rô-ma 6:23). |
Nossa Senhora! Ôi Chúa ơi! |
Antes, sigamos o conselho adicional de Pedro e ‘consideremos a paciência de nosso Senhor como salvação’. Thay vì thế, hãy theo một lời khuyên khác của Phi-e-rơ, “nhìn biết rằng sự nhịn-nhục lâu-dài của Chúa chúng ta cốt vì cứu-chuộc”. |
O trabalho não estará concluído até que nosso Senhor e Mestre diga: “É o suficiente”. Công việc sẽ không bao giờ kết thúc cho đến khi Chúa và Đức Thầy của chúng ta phán: “thôi, giờ đã tới rồi.” |
Sou um padre de Nosso Senhor Jesus Cristo, que nasceu de uma virgem e andou pelas águas. Tôi là linh mục của Đức Thánh Chúa, người được đức mẹ đồng trinh sinh ra và đi trên mặt nước. |
Valha-me nossa Senhora! Chúa Thần ơi! |
Não, mas prossegui crescendo na benignidade imerecida e no conhecimento de nosso Senhor e Salvador Jesus Cristo.” Hãy tấn-tới trong ân-điển và trong sự thông-biết Chúa và Cứu-Chúa chúng ta là Đức Chúa Giê-su Christ”. |
Pedro aconselhou: “Considerai a paciência de nosso Senhor como salvação.” Phi-e-rơ khuyên: “Phải nhìn biết rằng sự nhịn-nhục [“kiên nhẫn”, NW] lâu-dài của Chúa chúng ta cốt vì cứu-chuộc anh em”. |
“Sempre agradecemos a Deus, o Pai do nosso Senhor Jesus Cristo, quando oramos por vocês.” — Colossenses 1:3. “Khi cầu nguyện cho anh em, chúng tôi luôn cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Giê-su Ki-tô chúng ta”.—Cô-lô-se 1:3. |
Nossa Senhora do Monte Serrat, rogai por nós. (Đơn ca nữ cao) Từ núi Sion, chúng con ca tụng Chúa. |
Estão com nosso Senhor agora. Giờ họ đang ở cùng Quang Thần. |
E lembremo-nos sempre das palavras de nosso Senhor Jesus Cristo: “Todos vós sois irmãos.” — Mateus 23:8. Và mong rằng chúng ta luôn luôn nhớ lời của Chúa Giê-su Christ: “Các ngươi hết thảy đều là anh em”.—Ma-thi-ơ 23:8. |
(...) As forças em nossas provações são sempre encontradas em (...) nosso Senhor, Jesus Cristo. ... Sức mạnh trong những thử thách của chúng ta luôn được tìm thấy nơi ... Chúa Giê Su Ky Tô. |
Sei que nosso Senhor Jesus Cristo vive. Tôi biết Chúa Giê Su Ky Tô hằng sống. |
“Ó Jeová, nosso Senhor, quão majestoso é o teu nome em toda a terra!” — SALMO 8:1, 9. “Hỡi Đức Giê-hô-va là Chúa chúng tôi, Danh Chúa được sang-cả trên khắp trái đất biết bao” (THI-THIÊN 8:1, 9). |
Venha, nosso Senhor! Lạy Chúa chúng tôi, xin hãy đến! |
JEOVÁ, o Pai de nosso Senhor Jesus Cristo, é o verdadeiro Deus. ĐỨC GIÊ-HÔ-VA, Cha của Chúa Giê-su Christ, là Đức Chúa Trời chân thật. |
“Mas o dom dado por Deus é a vida eterna por Cristo Jesus, nosso Senhor.” — Romanos 6:23. “Nhưng sự ban cho của Đức Chúa Trời là sự sống đời đời trong Đức Chúa Giê-su Christ, Chúa chúng ta” (Rô-ma 6:23). |
Ele é nosso Senhor, nosso Redentor, nosso Advogado junto ao Pai. Ngài là Chúa, Đấng Cứu Chuộc, Đấng Biện Hộ của chúng ta với Đức Chúa Cha. |
Que decidamos servir em uma causa justa como valentes representantes de nosso Senhor Jesus Cristo. Cầu xin cho chúng ta chọn phục vụ một mục tiêu ngay chính với tư cách là những người đại diện dũng cảm của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Nossa Senhora trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Nossa Senhora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.