noi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ noi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noi trong Tiếng Ý.
Từ noi trong Tiếng Ý có các nghĩa là chúng ta, chúng tôi, ta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ noi
chúng tapronoun Qualunque cosa succeda, noi saremo sempre amici. Dùng chuyện gì xảy ra, chúng ta vẫn sẽ là bạn. |
chúng tôipronoun Andiamo al cinema. Vieni con noi. Chúng tôi sẽ đi xem phim, đi với chúng tôi nhé. |
tapronoun Qualunque cosa succeda, noi saremo sempre amici. Dùng chuyện gì xảy ra, chúng ta vẫn sẽ là bạn. |
Xem thêm ví dụ
Lasciane un po'anche a noi. Để phần cho người khác một ít chứ. |
24 Allora alcuni di quelli che erano con noi sono andati alla tomba*+ e l’hanno trovata così come avevano detto le donne, ma lui non l’hanno visto”. 24 Rồi có vài người trong chúng tôi đã đến mộ,+ họ cũng thấy y như lời những phụ nữ ấy nói nhưng không thấy ngài”. |
Quando ci prodighiamo per i nostri simili non solo aiutiamo loro, ma noi stessi proviamo una certa felicità e soddisfazione, e questo rende più sopportabili i nostri pesi. — Atti 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
Sembra logico che noi, che esistiamo in questo mondo, riusciamo, nel corso della nostra vita, ad assorbire intuitivamente quelle relazioni. Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó. |
È con noi sin dall'inizio. Bà ấy ở bên chúng tôi ngay từ buổi đầu. |
Noi ancora non lo sappiamo. Chúng tôi vẫn chưa biết tại sao. |
Discernere ciò che noi stessi siamo ci può aiutare ad avere l’approvazione di Dio e a non essere giudicati. Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt. |
Il coraggio di proclamare la verità ad altri, anche a quelli che si oppongono al nostro messaggio, non dipende da noi. Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta. |
Noi, come abitanti di questo pianeta, abbiamo cercato un salvatore. Chúng tôi, người sống trên hành tinh này, đang tìm kiếm người cứu rỗi. |
Non ti adirerai tu oltremodo contro di noi così che non rimanga nessuno e nessuno scampi? Vậy thì cơn thạnh-nộ Chúa há sẽ chẳng nổi lên cùng chúng tôi, tiêu-diệt chúng tôi, đến đỗi chẳng còn phần sót lại, cũng không ai thoát-khỏi hay sao? |
Puoi vestirti come noi... ma non sentirai mai le Trombe della Libertà quando morirai, Yondu. Mày có thể ăn vận giống bọn tao... nhưng mày sẽ không bao giờ được nghe tiếng Tù Và Tự Do khi chết đâu, Yondu. |
E noi invece eravamo lì appena due anni fa, dico bene? Và chúng ta đã vào chung kết cách đây hai năm, đúng chưa? |
Nessuno di noi nella mortalità potrà mai adeguatamente apprezzare tutti i benefici che scaturiscono dall’Espiazione. Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội. |
Davanti ai loro altari noi ci inginocchiamo al cospetto del nostro Dio e Creatore e riceviamo la promessa delle Sue eterne benedizioni. Chúng ta quỳ xuống tại bàn thờ trong các ngôi nhà đó trước Thượng Đế, Đấng Sáng Tạo của chúng ta và được ban cho lời hứa về các phước lành trường cửu của Ngài. |
Dio ci raccomanda il suo proprio amore in quanto, mentre eravamo ancora peccatori, Cristo morì per noi”. Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”. |
È un Essere che comunica con noi”. Ngài là một Đấng liên lạc với chúng ta”. |
Poi, parlando di se stesso e di altri fedeli adoratori, disse: “Noi, da parte nostra, cammineremo nel nome di Geova nostro Dio a tempo indefinito, sì, per sempre”. Tiếp đến, ông nói về mình và những người thờ phượng trung thành khác: “Chúng ta sẽ bước theo danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô-cùng!” |
Spero che capiti qualcosa al vecchio Falcone, prima che se la prenda con uno di noi. Ước gì lão già Falcone gặp chuyện gì đó trước khi lão sờ tới một người trong chúng ta. |
Accadrà sicuramente, come accade a tutti noi. Nó đều làm vậy với tất cả chúng ta. |
Si unirà a noi? Cậu đã thuyết phục được hắn gia nhập ta? |
È così bianco e nero, così noi e loro, così giusto e sbagliato. Mọi thứ đều là trắng và đen, chúng tôi và bọn họ, đúng và sai. |
E Geova Dio è pronto a perdonare tutte le nostre mancanze purché perdoniamo i fratelli per i peccati che commettono contro di noi. Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẵn lòng tha thứ tất cả tội lỗi của chúng ta với điều kiện chúng ta tha lỗi cho anh em. |
In effetti, la cosa più importante di cui ciascuno di noi si deve preoccupare è la grande contesa relativa all’accettare o rigettare la sovranità di Dio, l’unico “il cui nome è Geova”. — Salmo 83:18. Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18). |
Adam voleva vendicarsi di quelli tra noi che l'avevano tradito. Adam muốn trả thù những người trong chúng ta phản bội anh ta. |
Gesù ha dimostrato di avere per noi lo stesso amore che ha avuto suo Padre. Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới noi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.