no te apresures trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ no te apresures trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ no te apresures trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ no te apresures trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chầm chậm, khẽ, thong thả, sự chú ý, kém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ no te apresures
chầm chậm
|
khẽ
|
thong thả
|
sự chú ý
|
kém
|
Xem thêm ví dụ
Por lo tanto, no te apresures a tomar una decisión (Proverbios 29:20). Đừng để người khác gây áp lực khiến bạn quyết định hấp tấp (Châm-ngôn 29:20). |
No te apresures. Đừng vội vàng như vậy. |
Espera, no te apresures. Từ từ đi đã. |
No te apresures. Đừng làm thế mà |
Para empezar, no te apresures a concluir que sabes lo que creen. Thứ nhất, đừng vội cho rằng mình biết điều người khác tin. |
Pensé en el versículo de Eclesiastés: “No te apresures en tu espíritu a enojarte; porque el enojo reposa en el seno de los necios” (Eclesiastés 7:9). Tôi nghĩ đến một câu thánh thư từ sách Truyền Đạo: “Chớ vội giận; vì sự giận ở trong lòng kẻ ngu muội” (Truyền Đạo 7:9). |
Se atenta al escribir, Natalia, no te apresures. Chú ý, Natasha, và đừng có hấp tấp. |
No te apresures a castigar y, no te enorgullezcas de tu poder de castigo. Chúng ta không nên vì thắng mà kiêu, không nên chủ quan khinh địch. |
No te apresures. Đừng nóng vội. |
No te apresures en juzgarme. Đừng có phán xử vội thế, ngài cảnh sát ạ. |
Uno de ellos me dijo calmadamente: “Nosotros moriremos, pero tú no te apresures a hacerlo. Một người trong họ bình tĩnh nói: “Chúng tôi sẽ hy sinh, nhưng anh chớ hấp tấp hy sinh. |
Si así es, no te apresures a pensar que algo anda mal en ti. Nếu có, đừng vội kết luận rằng bạn đang gặp vấn đề. |
No te apresures. Đừng vội mà. |
Si así es, no te apresures a concluir que tienes un mal corazón y que simplemente no estás hecho para ser cristiano. Nếu có, đừng vội cho mình là người xấu và không thích hợp để là tín đồ Đấng Christ. |
No lo sé, pero será mejor que te apresures. Ai biết đâu, nhưng cậu nên nhanh lên đi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ no te apresures trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới no te apresures
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.