no matter how trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ no matter how trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ no matter how trong Tiếng Anh.
Từ no matter how trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhưng, nhưng mà, mà, tuy nhiên, khó mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ no matter how
nhưng
|
nhưng mà
|
mà
|
tuy nhiên
|
khó mà
|
Xem thêm ví dụ
So no matter how lazy you feel, you're not really intrinsically doing nothing. Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu. |
No matter how hard I work, it’s never good enough. Dù cố đến mấy, mình cũng không thể nào đạt được yêu cầu. |
Nevertheless, no matter how bad things got, Jehovah always provided for us. Song, dù tình trạng tồi tệ đến mức nào đi nữa, Đức Giê-hô-va luôn cung cấp cho chúng tôi. |
And no matter how hard you try to fight it, couples need other couples. Và cho dù các cậu cố gắng đấu tranh đến mấy, cặp đôi cần cặp đôi. |
Second, sometimes, no matter how earnestly we apply the method, we can get the wrong answer. Thứ nhì, đôi khi, dù chúng ta sốt sắng áp dụng phương pháp đó đến mấy đi nữa thì chúng ta cũng có thể có một giải đáp sai. |
You would miss no matter how wide it was. Miệng bình to đến cỡ nào huynh ném cũng không trúng đâu. |
No matter how good an aid organization is at what they do, they eventually have to go home. Vì dù các tổ chức cứu trợ có giỏi đến mức nào, họ cuối cùng vẫn phải quay về nhà. |
Mister doesn't want to participate no matter how hard I persuade him. Mister không muốn tham gia không có vấn đề làm thế nào cứng tôi thuyết phục anh ta. |
The artists who drew him, no matter how much I kept reminding them, they kept forgetting that fact. Những họa sĩ vẽ anh ấy, mặc dù tôi có nhắc họ bao nhiêu đi nữa nhưng họ luôn luôn quên mất sự thật đó. |
No matter how skillfully applied the customer has the option to answer "No." Dù khéo léo áp dụng thế nào thì các khách hàng vẫn có thể trả lời "Không." |
Every day, I told myself, no matter how hard things got, still I must live. Hàng ngày, tôi tự nhủ bản thân rằng, không quan trọng cuộc sống trở nên khó khăn đến mức nào, tôi vẫn phải sống. |
No matter how much I think about it, marriage just doesn't suit me right now. Dù có nghĩ đi nghĩ lại như thế nào về chuyện này, con thấy hôn nhân không thích hợp với mình vào lúc này. |
Yes, the child feels safe, no matter how trouble-filled the outside world may be. Đúng vậy, con cái cảm thấy an toàn, dù thế giới bên ngoài có đầy khó khăn đi nữa. |
So no matter how young you are, you are not too young to serve Jehovah. Vậy dù em trẻ tới đâu cũng không sao, em cũng không quá trẻ để phụng sự Đức Giê-hô-va đâu. |
No matter how you do it, you're always get the same answer. Dù bạn làm cách nào đi nữa, bạn sẽ luôn nhận đươc kết quả như nhau. |
No matter how strong you are, there is a limit to what you can do in a day Dù khỏe mạnh đến đâu, số việc bạn làm được trong một ngày vẫn có giới hạn |
No single government, no matter how powerful, can find definitive solutions on its own. Không một chính phủ nào, dù có mạnh mẽ đến đâu, có thể tự tìm ra các giải pháp dứt khoát. |
No matter how much you got, how do you turn your back on more? Không cần biết chú có bao nhiêu, sao chú có thể quay lưng với cơ man là tiền được? |
No matter how much I tried to comfort him, I could not seem to bring him peace. Dù tôi đã cố gắng đến mấy để an ủi anh ta, nhưng dường như tôi không thể mang đến cho anh ta sự bình an. |
Their permissive teachings justify almost anything, no matter how immoral. Những lời giảng dạy phóng túng của họ cho phép hầu như mọi việc, bất luận nó vô luân đến đâu. |
Sadly, no matter how they look at life, many are unable to escape what Austrian neurologist Viktor E. Thật đáng buồn là dù có quan điểm nào về đời sống, nhiều người vẫn không thể thoát khỏi điều mà bác sĩ chuyên khoa thần kinh người Áo là Viktor E. |
No matter how much you paint, is still egg. nó vẫn là trứng thôi. |
No matter how Jehovah’s people received his word, those who followed his instructions were blessed. Dù dân của Đức Giê-hô-va nhận được Lời ngài bằng cách nào đi nữa, thì những người làm theo chỉ dẫn của ngài đều được ban phước. |
No matter how old I become, I shall never forget how we received Stalin two days ago. Bất kể sau tôi có già ra sao, tôi sẽ không bao giờ quên chúng ta đã đón tiếp Stalin hai ngày trước ra sao. |
We'll need at least two more, no matter how you figure it. Ta cần ít nhất là hai cái nữa, không cần biết ông làm cách nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ no matter how trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới no matter how
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.