น้ําขึ้นน้ําลง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ น้ําขึ้นน้ําลง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ น้ําขึ้นน้ําลง trong Tiếng Thái.
Từ น้ําขึ้นน้ําลง trong Tiếng Thái có các nghĩa là thủy triều, Thủy triều, triều, con nước, đám đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ น้ําขึ้นน้ําลง
thủy triều(tide) |
Thủy triều(tide) |
triều(tide) |
con nước(tide) |
đám đông
|
Xem thêm ví dụ
น้ําท่วมให้รีบซื้อมาม่าตุน ( น้ําขึ้นให้รีบตัก ) Cơ hội đến tay chộp ngay kẻo lỡ. |
ที่จริง เราต้องใช้น้ํามันเป็นสองเท่าของที่มีบนโลก เพื่อให้ปั้มทํางาน เพื่อสร้างน้ําขึ้นมา Trên thực tế, nó sẽ cần gấp hai lần nguồn dầu của thế giới để chạy các máy bơm để tạo ra nước. |
เราลดปริมาณการใช้น้ําลงได้ร้อยละ 75 ในธุรกิจพรมแผ่นทั่วโลกของเรา Lượng nước sử dụng giảm 75% trong ngành kinh doanh thảm của chúng tôi trên toàn thế giới. |
ทุกคนเคยเติมน้ําลงอะไรสักอย่างมาแน่ๆ ผมก็จะให้เด็กตอบคําถามว่า จะใช้เวลานานเท่าไหร่ Nhưng ở đây, mỗi người sẽ có 1 mức độ về trực giác. |
ดังนั้นผมจึงยืนรอจนกว่าแรกกับน้ําขึ้นมาถึงเข่า Vì vậy, tôi chờ đợi cho đến khi đứng đầu tiên với nước lên đến đầu gối. |
"พวกเขาปลูกอะไรกันที่นี่" คําตอบก็คือ พวกเขากําลังปลูกผักกาดกลางทะเลทราย โดยพ่นน้ําลงไปบนดิน Và té ra họ đang trồng xà lách ở ngay giữa sa mạc và dùng nước phun lên trên. |
เรากําลังประสบภาวะอากาศแปรปรวน ซึ่งจะเปลี่ยนรูปแบบของฝน ทําให้ในบางพื้นที่ แล้งขึ้น ดังที่เห็นเป็นสีส้ม และในพื้นที่อื่น ชุ่มน้ําขึ้น ดังที่เป็นสีฟ้า ทําให้เกิดภัยแล้ง ในพื้นที่ปลูกธัญพืช เช่นมิดเวสต์ในสหรัฐฯ และยุโรปตอนกลาง และน้ําท่วมในบางพื้นที่ Ta biết mình đang phải đối phó với biến đổi khí hậu, làm thay đổi lượng mưa, khiến một số khu vực trở nên khô cằn vùng màu cam, và nơi khác ẩm ướt hơn, màu xanh, gây ra hạn hán ở những vựa lúa, Trung Đông và Trung Âu, và lũ lụt ở nhiều nơi khác. |
เมื่อไหร่ที่เราเติมน้ําลงในบีกเกอร์ไปให้เต็ม ประตูมันจะเปิดออก Khi cái lọ đầy thì cửa sẽ mở. |
สําหรับการตรวจน้ํา คุณแค่ใส่ตัวอย่างน้ําลงไป และในไม่กี่วินาที ตัวเครื่องจะแสดงไฟสีแดง ซึ่งแปลว่าน้ํามีสารปนเปื้อน หรือไฟสีเขียว หมายถึงตัวอย่างนี้ปลอดภัย Để kiểm tra nguồn nước, bạn chỉ cần đưa vào một mẫu thử, và trong vài giây, nó sẽ hiện ra ánh sáng đỏ để chỉ rằng nước bị ô nhiễm, hoặc ánh sáng xanh để chỉ rằng mẫu này an toàn. |
คนส่วนใหญ่เข้าใจว่าสึนามิ เป็นคลื่นน้ําขึ้นน้ําลงชนิดหนึ่ง แต่จริงแล้วสึนามิไม่เกี่ยวข้อง กับปรากฏการณ์น้ําขึ้นน้ําลง ที่เกิดจากแรงโน้มถ่วง ของดวงอาทิตย์และดวงจันทร์ Dù sóng thần thường được coi là sóng thủy triều, chúng thực chất lại không liên quan đến thủy triều, mà do lực hút của mặt trời và mặt trăng. |
มาร์โค: ทางนี้คือช่วงน้ําลง และทางนี้ก็คือช่วงน้ําขึ้น และตรงกลางก็คือดวงจันทร์ MT: Bên đây là thủy triều thấp, và bên đây là thủy triều cao, và ở giữa là mặt trăng. |
วัน, กลางคืน, ชั่วโมง, เวลาน้ําขึ้นน้ําลงทํางาน, เล่นคนเดียวใน บริษัท ยังคงดูแลของฉันทรงได้รับการ Ngày, đêm, giờ, thời gian, công việc thủy triều, chơi, Một mình, trong công ty, vẫn chăm sóc tôi chẳng được |
เราก็แค่ตักน้ําขึ้นมา Bạn chỉ cần hớt nước vào. |
นี่มันก็ค่อนข้างน่าสนใจแล้ว แต่ให้ผมลองเติมสีน้ําลงไปสักหน่อย Bây giờ nó đã có vẻ khá thú vị, nhưng hãy để tôi thêm vào một ít màu nước. |
ทุกคนเคยเติมน้ําลงอะไรสักอย่างมาแน่ๆ ผมก็จะให้เด็กตอบคําถามว่า จะใช้เวลานานเท่าไหร่ Mỗi người thì đã đã đổ đầy nước trước đó, và tôi sẽ để bọn trẻ trả lời câu hỏi, mất bao lâu để đổ đầy nó. |
ถ้าคุณขุดดิน สูบน้ําขึ้นมาผลิตโค้กใกล้กับที่นาในหมู่บ้าน ใช่ มันไม่ผิดกฎหมาย แต่มันสร้างต้นทุนให้กับหมู่บ้าน Nếu bạn lấy nước tự nhiên gần một nông trại để làm cô la, điều này là hợp pháp, nhưng nó sẽ gây tổn thất cho cộng đồng. |
'เราแล่นเรือมากับน้ําขึ้นน้ําลงถัดไป ́ที่ล่าสุดเขาช้าตอบยังคงตั้งใจ " Chúng tôi đi thuyền với thủy triều tiếp theo, cuối cùng ông đã dần dần trả lời, vẫn chăm chú chú ý đến anh ta. |
" น้ําขึ้นมาถึงคอแล้ว ฉันคิดว่าจะสู้ไม่ไหวแล้ว " Tôi không giữ được nữa. " |
อ๋อ พวกเขาใส่ตะกั่วแล้วเติมน้ําลงไป Ồ, chúng bọc nó bằng chì, rồi cho vào nước. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ น้ําขึ้นน้ําลง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.