นครหลวงเวียงจันทน์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ นครหลวงเวียงจันทน์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ นครหลวงเวียงจันทน์ trong Tiếng Thái.

Từ นครหลวงเวียงจันทน์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là Viêng Chăn, Vạn Tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ นครหลวงเวียงจันทน์

Viêng Chăn

(Vientiane)

Vạn Tượng

(Vientiane)

Xem thêm ví dụ

การ ค้า ไม้ จันทน์ ให้ ผล กําไร ดี มาก และ แค่ ไม้ ชนิด นี้ เพียง อย่าง เดียว ก็ ทํา ให้ โปรตุเกส มี เหตุ ผล พอ ที่ จะ ตั้ง เมือง หน้า ด่าน เพื่อ ทํา การ ค้า ขึ้น บน เกาะ นี้.
Gỗ bạch đàn là nguồn tài nguyên quí giá của xứ sở này, và chỉ riêng nguồn lợi này thôi cũng đủ thu hút các thương gia Bồ Đào Nha đến đây buôn bán.
ทั้ง เวียง จันทน์ เมือง หลวง ของ ประเทศ ลาว และ พนมเปญ เมือง หลวง ของ กัมพูชา ต่าง ก็ เป็น เมือง ท่า ริม แม่น้ํา สาย นี้.
Cả Vientiane, thủ đô của Lào, và Phnom Penh, thủ đô của Cam-pu-chia, đều là những thành phố cảng nằm bên sông.
ใน นคร เวียง จันทน์ มี พยาน ฯ 24 คน และ เรา เพลิดเพลิน ที่ ได้ ร่วม งาน ประกาศ กับ มิชชันนารี และ พยาน ฯ เพียง ไม่ กี่ คน ใน ท้องถิ่น.
Ở thành phố Vientiane, có 24 Nhân Chứng, và chúng tôi được rao giảng chung với các giáo sĩ và một vài anh chị địa phương.
เวียง จันทน์ มี ชื่อเสียง ใน เรื่อง คู คลอง, เจดีย์, และ บ้าน ใต้ ถุน สูง เมือง นี้ เคย เป็น ศูนย์กลาง ทาง การ ค้า, การ เมือง, และ ศาสนา เป็น เวลา กว่า 1,000 ปี แล้ว.
Thành phố này nổi tiếng vì có những con kênh, những ngôi đền, và những căn nhà sàn. Vientiane cũng là trung tâm thương mại, chính trị và tôn giáo trong hơn 1.000 năm nay.
อ้า ลูกจันทน์!
Ah, không tệ!
เอเชีย/เวียงจันทน์
Châu Á/Vientiane
ใน เวลา นั้น บริเวณ ไหล่ เขา ถูก ปก คลุม ไป ด้วย ป่า ไม้ จันทน์ อัน กว้าง ใหญ่.
Thời đó, những cánh rừng bạch đàn phủ kín các ngọn đồi.
ทั้ง ต้น สน จูนิเปอร์ ต้น จันทน์ ทอง และ ต้น สน ดินสอ+
Cả cây bách xù, cây tần bì và cây bách cũng cùng nhau đến,+
ไม้ ที่ มี กลิ่น หอม เช่น ไม้ จันทน์ มา จาก อินเดีย.
Các loại gỗ thơm, chẳng hạn như gỗ đàn hương, đến từ Ấn Độ.
ใน ตอน นั้น ป่า ไม้ จันทน์ ไม้ เนื้อ หอม ที่ มี ค่า สูง ยิ่ง ใน เอเชีย ขึ้น ปก คลุม พื้น ที่ ทั่ว ไป.
Vào thời đó, cánh rừng gỗ đàn hương trải dài khắp đảo. Loại gỗ có mùi thơm này rất quý ở châu Á.
ในเมืองเวียงจันทน์
Đang copy rồi.
แม่น้ํา สาย นี้ ยัง เป็น ที่ นิยม ของ นัก ท่อง เที่ยว ด้วย หลาย คน อยาก ล่อง เรือ ขึ้น ไป ตาม ลํา น้ํา ผ่าน น้ํา ตก คอนพระเพ็ง ขึ้น ไป ถึง เวียง จันทน์.
Con sông này cũng là nơi thu hút rất nhiều du khách. Nhiều người không chỉ đến Thác Khone, mà còn thích đi xa hơn nữa để đến Vientiane.
ต้น จันทน์ ทอง และ ต้น สน ดินสอ+
Cùng cây tần bì và cây bách,+

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ นครหลวงเวียงจันทน์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.