Niño Dios trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Niño Dios trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Niño Dios trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Niño Dios trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Ông già Noel, ông già Noel, ông già Santa, ông già Nô en. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Niño Dios

Ông già Noel

ông già Noel

ông già Santa

ông già Nô en

Xem thêm ví dụ

El niño que Dios había prometido
Con trẻ được hứa trước
20 6 El niño que Dios había prometido
20 6 Con trẻ được hứa trước
Hay otro aspecto que no debe pasarse por alto: al hablar del Nacimiento mexicano, suele denominarse al recién nacido “el Niño Dios”, expresión que transmite la idea de que Dios vino a la Tierra a nacer como bebé.
Cũng không nên lờ đi một chi tiết khác: Trong cảnh nacimiento của Mexico, em bé được nói đến là “Chúa Hài Đồng” với ý tưởng là chính Đức Chúa Trời xuống trái đất với tư cách một em bé.
Judas sabía que robar era malo, pues le habían enseñado la Ley de Dios desde niño.
Giu-đa biết rằng trộm cắp là sai vì đã được dạy về Luật Pháp Đức Chúa Trời từ khi còn nhỏ.
Y cuando yo era un niño, Waters era un dios para mí.
Và khi anh còn bé, Waters như là vị Thánh của anh.
Cuando el joven afirmó que había obedecido los mandamientos de Dios desde niño, Jesús le dijo: “Ven, sé mi seguidor”.
Khi vị quan giàu có này nói rằng mình đã tuân theo các điều răn của Đức Chúa Trời từ thuở nhỏ, Chúa Giê-su mời ông: “Hãy đến mà theo ta”.
Está claro que Jesús, aun de niño, amaba la Palabra de Dios.
Đúng vậy, ngay từ khi còn nhỏ, rõ ràng ngài đã yêu thích Lời Đức Chúa Trời.
Después los pastores se marcharon, “glorificando y alabando a Dios”, no al niño. (Lucas 2:15-18, 20.)
Rồi các người chăn chiên ra về, “làm sáng danh và ngợi-khen Đức Chúa Trời”, chứ không phải đứa bé (Lu-ca 2:15-18, 20).
¿Cómo hizo Jesús feliz a Dios cuando era niño?
Em trẻ Giê-su đã làm Đức Chúa Trời vui lòng như thế nào?
¿Cómo va a producir un niño perfecto, al propio Hijo de Dios?
Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con Đức Chúa Trời?
¡ Dios no es un niño!
Vì Chúa không phải là một đứa bé.
Les aseguro que el que no acepte el Reino de Dios como un niño jamás entrará en él” (Marcos 10:14, 15; Lucas 18:15).
Quả thật tôi nói với anh em, ai không tiếp nhận Nước Đức Chúa Trời như một đứa trẻ thì không thể vào được Nước ấy”.—Mác 10:14, 15; Lu-ca 18:15.
Cuando mamá quedó embarazada de mí, su primer hijo, le pidió a Dios que si era niño, llegara a ser misionero.
Khi mang thai tôi—con đầu lòng—mẹ tôi khấn vái rằng nếu là con trai, tôi sẽ trở thành giáo sĩ.
8 Samuel fue un niño ejemplar, y un profeta fiel a Dios durante toda su vida.
8 Sa-mu-ên đã nêu gương tốt khi còn bé và ông trung thành với Đức Chúa Trời với tư cách là một nhà tiên tri trọn cả đời ông.
Cuando un niño te pregunte algo, responde, por amor de Dios.
Khi trẻ con hỏi chú điều gì thì hãy trả lời nói, vì thiện ý.
“Cuando era niño [...] razonaba como niño.” (1 Corintios 13:11, La Palabra de Dios para Todos)
“Khi tôi còn là con trẻ, tôi... suy luận như con trẻ”.—1 Cô-rinh-tô 13:11.
15 Porque terrible es la iniquidad de suponer que Dios salva a un niño a causa del bautismo, mientras que otro debe perecer porque no tuvo bautismo.
15 Vì quả là một sự tà ác ghê gớm nếu nghĩ rằng Thượng Đế chỉ cứu đứa bé này vì nó đã được báp têm, còn đứa bé kia thì phải bị diệt vong vì nó chưa được báp têm.
Se lleva al niño al cuarto de arriba y le pide a Dios repetidamente que le devuelva la vida.
Sau khi đem đứa trẻ đã chết lên phòng của mình, Ê-li khẩn thiết cầu xin cho sự sống trở lại với đứa trẻ.
Dios, no dejes a la madre de un niño... que escuche mi plegaria esta noche, vaya al infierno.
Lạy Chúa, đừng để một người con trai của mẹ... nghe con giảng đạo hôm nay phải đi xuống địa ngục.
11 Siendo él un niño, su verdadera madre —Jokébed— sin duda le habló del Dios de los hebreos.
11 Từ khi còn nhỏ, chắc chắn mẹ của Môi-se là Giô-kê-bết đã dạy ông về Đức Chúa Trời của dân tộc mình.
“Siendo un niño que oraba al lado de mi madre, sabía que Dios estaba cerca”.
Là đứa bé nhỏ cầu nguyện bên cạnh mẹ mình, tôi quả biết có Thượng Đế nơi đó.”
Es genial que Dios le hiciera lo que le hizo al niño.
Chơi ở chỗ là Chúa đối xử với anh ta như những gì anh ta làm với đứa trẻ.
Él pidió al Dios del Nilo que me trajera este hermoso niño.
Và ảnh đã yêu cầu thần sông Nile đem tới đứa bé trai xinh đẹp này.
Significan mucho para mí las enseñanzas de Su santa vida desde niño recién nacido hasta hombre resucitado: el Hijo de Dios.
Tôi trân quý những lời giảng dạy về cuộc sống thánh thiện của Ngài từ một hài đồng đến một người phục sinh, Vị Nam Tử của Thượng Đế.
Si Dios hubiese querido conducirlos al niño, los habría llevado al lugar exacto donde estaba, sin tener que pasar primero por Jerusalén y el palacio de Herodes.
Giá như Đức Chúa Trời muốn hướng dẫn họ đến gặp con trẻ, hẳn Ngài đã mách cho họ biết địa điểm chính xác chứ không cần phải đi đến Giê-ru-sa-lem trước và vào cung điện Hê-rốt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Niño Dios trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.