nights trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nights trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nights trong Tiếng Anh.
Từ nights trong Tiếng Anh có các nghĩa là đêm, ban đêm, tối, khuya, chạng vạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nights
đêm
|
ban đêm
|
tối
|
khuya
|
chạng vạng
|
Xem thêm ví dụ
You know, a good night's sleep wouldn't be the worst thing in the world. Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất. |
Last night, I realized that I was thinking about your wife's case the wrong way. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
Sometimes it even stops me sleeping at night. Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ. |
And although their work of tentmaking was humble and fatiguing, they were happy to do it, working even “night and day” in order to promote God’s interests—just as many modern-day Christians maintain themselves with part-time or seasonal work in order to dedicate most of the remaining time to helping people to hear the good news.—1 Thessalonians 2:9; Matthew 24:14; 1 Timothy 6:6. Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
+ 4 We must do the works of the One who sent me while it is day;+ the night is coming when no man can work. + 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được. |
So the man who fled down the mountain that night trembled not with joy but with a stark, primordial fear. Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
Gets kinda cold around here at night. Ở đây buổi tối sẽ hơi lạnh. |
You have been acting weird, where did you go last night? Mày trông lạ lắm, đi đâu tối qua? |
Now, find out if she's going to the ball tomorrow night. Giờ thì xem coi bà ta có đến buổi dạ hội tối mai hay không. |
Night and day I eat, sleep and breathe them ♪ Đêm ngày ăn, ngủ, thở cũng thấy chúng |
Khevtuul are the night guard of the Kheshig, and were tasked with protecting the emperors and rulers while they slept in their yurt. Khevtuul là đơn vị tuần đêm của kheshig, và làm nhiệm vụ bảo vệ chủ nhân khi họ ngủ trong yurt. |
And then just last spring we released Virtual Choir 3, "Water Night," another piece that I had written, this time nearly 4,000 singers from 73 different countries. Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. |
3 On that very night, the word of God came to Nathan, saying: 4 “Go and say to my servant David, ‘This is what Jehovah says: “You are not the one who will build the house for me to dwell in. 3 Ngay trong đêm đó, có lời của Đức Chúa Trời truyền cho Na-than rằng: 4 “Hãy nói với tôi tớ ta là Đa-vít: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: “Con không phải là người sẽ xây nhà cho ta ngự. |
Have a good night. Buổi tối vui vẻ nhé. |
As a group, they decide to have a potluck meal that Sunday after church, start playing volleyball on Thursday nights, make a calendar for attending the temple, and plan how to help youth get to activities. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
You have a nice night. Chúc buổi tối tốt lành. |
It's the one night of the year where we fit in. Đêm duy nhất trong năm mà chúng ta có thể hòa nhập. |
As of last night, I was having sex with Zack. Tối qua, em với Zack đã quyết định rồi. |
You were looking for Malcolm that night. Đêm đó anh tìm Malcolm. |
Unlike you who fed her your own blood the night you met. Không giống như cậu cho cô ấy uống máu ngay đêm cậu gặp cô ấy. |
Well, I know that you've been rebuilding Central City at night. Chú biết là cháu đang xây dựng lại Central City vào ban đêm. |
An anonymous tip brought police to a playground in the 4700 block of Eighth Avenue late last night. Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua. |
Takashi Ten is called to a mahjong club one night to play against Igawa Hiroyuki, a young mahjong player. Một ngày nọ, Ten Takashi được gọi đến một câu lạc bộ mạt chược để thi đấu với Ikawa Hiroyuki, một tay chơi mạt chược trẻ tuổi. |
Heavy shellfire preceded Japanese attempts to land the next night, the Japanese later admitted their amazement at the savage resistance, which accounted for the sinking of two thirds of their landing craft and losses amounting to 900 killed and 1,200 wounded, against US losses of 800 dead and 1,000 wounded. Hỏa lực mạnh từ phía quân Nhật dự báo trước một cuộc đổ bộ của họ, tuy nhiên ngay sau đó họ bị bất ngờ trước sự kháng cự mạnh mẽ của quân phòng thủ, khi quân Nhật bị mất hai phần ba số phương tiện đổ bộ và mất 900 người cùng với 1.200 người bị thương, so với con số thương vong của Hoa Kỳ là 800 người chết và 1000 người bị thương. |
To illustrate the challenge of discerning whether we might harbor a hidden prejudice, imagine the following scenario: You are walking down a street alone in the dark of night. Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nights trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nights
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.