nightfall trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nightfall trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nightfall trong Tiếng Anh.

Từ nightfall trong Tiếng Anh có các nghĩa là chạng vạng, màn đêm buông xuống, chập tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nightfall

chạng vạng

noun (the close of the day; the coming of night)

màn đêm buông xuống

noun (the close of the day; the coming of night)

chập tối

noun

I can have your boat fixed and ready to go by nightfall.
Tôi có thể sửa thuyền và sẵn sàng để đi ngay lúc chập tối.

Xem thêm ví dụ

If the creditor took the debtor’s outer garment as a pledge, he had to return it by nightfall, for the debtor likely needed it to keep warm at night. —Deuteronomy 24:10-14.
Nếu lấy áo khoác của con nợ làm của cầm, chủ nợ phải trả lại lúc chiều tối, vì rất có thể con nợ cần áo để đắp ấm ban đêm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:10-14.
We'll have them by nightfall.
Đến tối là hạ được chúng thôi.
By nightfall the community will number one person fewer.
Sau mỗi lần hợp nhất, số đỉnh của đồ thị giảm đi 1.
By nightfall on 24 August, the British had retreated to defensive lines on the Valenciennes–Maubeuge road.
Đến đêm ngày 24 tháng 8, người Anh đã rút lui vào tuyến phòng thủ trên con đường Maubeuge của Valenciennes.
If my father had seen the things that I've seen, he'd also tell you to burn the dead before nightfall.
Nếu cha thần thấy những gì thần đã thấy, cha thần sẽ khuyên bệ hạ đốt những xác chết trước khi trời tối.
He'll be dead before nightfall.
Hắn sẽ chết trước khi trời tối.
If you're still here come nightfall, I'll take you to see the last person Jon Arryn spoke with before falling ill.
Nếu ngài vẫn còn ở đây cho tới khi đêm xuống, tôi sẽ đưa ngài tới gặp người cuối cùng Jon Arryn nói chuyện trước khi ngã bệnh.
We'll be leaving here by nightfall.
Đêm xuống chúng tôi sẽ rời khỏi đây.
Such children as saw him at nightfall dreamt of bogies, and it seemed doubtful whether he disliked boys more than they disliked him, or the reverse; but there was certainly a vivid enough dislike on either side.
Trẻ em như nhìn thấy anh khi đêm xuống mơ ước bogies, và nó dường như nghi ngờ cho dù ông không thích con trai nhiều hơn họ không thích anh ta, hoặc ngược lại, nhưng có chắc chắn là một sinh động đủ không thích hai bên.
It was called Operation Nightfall.
Nhiệm vụ được gọi là Chiến dịch Hoàng hôn.
At nightfall, she sailed for Bremerton, Washington, where she repaired and replaced the linings of her gun barrels.
Khi đêm xuống, nó lên đường hướng về Bremerton, Washington, nơi nó được sửa chữa và xẻ rãnh lại các nòng pháo chính.
I gotta hang that window before nightfall.
Anh cần phải đóng các cửa sổ trước khi đêm xuống.
They'll be here before nightfall.
Chúng sẽ đến đây trước lúc trời tối.
Well if we keep it moving, we can get there and back before nightfall.
Well, nếu chúng ta hành động, chúng ta có thể đến đó và trở về trước lúc đêm xuống.
This attack—which occurred at nightfall on 30 May and resulted in the damaging of the battleship HMS Ramillies and the sinking of the tanker British Loyalty—came 22 days after the British captured the port from Vichy France at the beginning of the Battle of Madagascar.
Cuộc tấn công này xảy ra vào lúc sẩm tối ngày 30 tháng 5 và đạt được kết quả là làm bị thương thiết giáp hạm HMS Ramillies và đánh chìm tàu chở dầu British Loyalty, 22 ngày sau khi quân Anh đánh chiếm cảng này từ tay chính phủ Vichy Pháp trong giai đoạn đầu của Trận Madagascar.
But wherever it’s from, it will sink before nightfall.
Nhưng tàu nước nào thì cũng bị đánh đắm trước đêm nay!
I'll have an answer by nightfall.
Ta sẽ có câu trả lời vào lúc đêm xuống.
If you want to live to see another day you'll be out of town by nightfall.
Nếu cô còn muốn sống... thì nên rời thành phố này lúc ban đêm thì hơn.
By nightfall, these hills will be swarming with Orcs.
Khi đêm đến, ngọn đồi này sẽ đầy quỷ Orc.
Tacitus says that the battle was a Roman victory: the enemy were slaughtered from the fifth hour of daylight to nightfall, and for ten miles the ground was littered with corpses and weapons. — Tacitus, (Wells 2003, pp. 206) Arminius and his uncle Inguiomer were both wounded in the battle but evaded capture.
Tacitus tường thuật về chiến thắng của người La Mã: Quân địch đã bị tàn sát từ giờ thứ năm sau khi trời sáng đến lúc đêm xuống, xác chết và vũ khí nằm rải rác khắp mười dặm mặt đất. — Tacitus, Wells 2003, tr. 206 Arminius và người chú là Inguiomer đều bị thương trong trận chiến đã nhanh chóng tẩu thoát nên đã không bị bắt.
We cross the lake at nightfall.
Chúng ta băng qua sông khi đêm xuống
Nightfall and Other Stories.
Nam Ông mộng lục và những truyện khác.
Just after nightfall, the aircraft developed mechanical problems and crashed in the pitch-dark hills of Kentucky, upside down in very rough terrain.
Ngay sau khi màn đêm buông xuống, chiếc máy bay bắt đầu có vấn đề cơ khí và đâm lộn ngược vào những ngọn đồi tối tăm ở Kentucky trong địa hình rất gồ ghề.
But you, my daughter you will linger on in darkness and in doubt as nightfall in winter that comes without a star.
Nhưng con, con gái của ta, con vẫn còn đó trong bóng tối và hoài nghi... như đêm đông ập xuống không một ánh sao.
During the day, designated Runners search the Maze for an escape route, returning before nightfall when the entrance closes.
Trong ngày, một nhóm người, Tầm Đạo Sinh ("Runners"), sẽ tìm kiếm trong Mê cung một lối thoát, trở về trước khi trời tối khi cửa ra vào đóng hẳn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nightfall trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.