neuroscience trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neuroscience trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neuroscience trong Tiếng Anh.
Từ neuroscience trong Tiếng Anh có nghĩa là khoa học thần kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neuroscience
khoa học thần kinhnoun (scientific study of the nervous system) |
Xem thêm ví dụ
A scientist working at Sydney University's Auditory Neuroscience Laboratory reports growing evidence that infrasound may affect some people's nervous system by stimulating the vestibular system, and this has shown in animal models an effect similar to sea sickness. Một nhà khoa học tại Phòng thí nghiệm Khoa học thần kinh Thính giác tại trường đại học Sydney báo cáo bằng chứng cho thấy sóng hạ âm có thể tác động hệ thần kinh của một số người khi kích thích hệ tiền đình, và những thí nghiệm trên động vật cho thấy tác động giống như say sóng. |
This is a useful technique for researchers in neuroscience because it allows them to quickly increase the intracellular cAMP levels in particular neurons, and to study the effect of that increase in neural activity on the behavior of the organism. Kỹ thuật này rất hữu dụng trong việc nghiên cứu sinh học thần kinh vì nó giúp cho các nhà khoa học có thể nhanh chóng nồng độ AMP vòng trong một số tế bào thần kinh nào đó và từ đó nghiên cứu hậu quả của việc gia tăng hoạt động của hệ thần kinh đối với thái độ, hành vi của các loài sinh vật. |
But of course there are skeptics who say if we look at the evidence of science, particularly neuroscience, it suggests that your mind, your essence, the real you, is very much dependent on a particular part of your body, that is, your brain. Nhưng dĩ nhiên là những người hoài nghi sẽ nói nếu chúng ta nhìn vào bằng chứng khoa học, đặc biệt là khoa học thần kinh, nó cho rằng tâm trí bạn, tính cách của bạn, thực trạng của bạn, rất phụ thuộc vào một bộ phận của cơ thể, đó là bộ não. |
In terms of the neuroscience, by understanding these two systems, we're really beginning to understand how both sleep and mental illness are generated and regulated within the brain. Về mặt khoa học thần kinh, bằng cách thấu hiểu khoa học thần kinh của hai hệ thống này, chúng tôi đang thực sự bắt đầu hiểu làm như thế nào mà cả sự ngủ và bệnh tâm thần được tạo ra và quy định trong não. |
When I was a graduate student, my lab mate Tim Marzullo and myself, decided that what if we took this complex equipment that we have for studying the brain and made it simple enough and affordable enough that anyone that you know, an amateur or a high school student, could learn and actually participate in the discovery of neuroscience. Khi tôi vừa tốt nghiệp, tôi và người bạn cùng phòng thí nghiệm Tim Marzullo, quyết định nếu chúng tôi sử dụng những thiết bị phức tạp này để nghiên cứu về bộ não và làm chúng đơn giản, phù hợp hơn cho tất cả mọi người, dân không chuyên và học sinh trung học, sẽ có thể học và thật sự khám phá thần kinh học. |
And while many people are fascinated by the brain, they can't really tell you that much about the properties about how the brain works because we don't teach neuroscience in schools. Và khi rất nhiều người say mê chủ đề này, họ không thể nói với bạn chi tiết về cấu tạo và cách bộ não làm việc vì chúng ta không dạy khoa học thần kinh ở trường. |
At that time, I was really interested in neuroscience and wanted to do a research project in neurology -- specifically looking at the effects of heavy metals on the developing nervous system. Lúc đó, tôi rất thích thú với khoa học thần kinh và muốn thực hiện dự án nghiên cứu về thần kinh học -- đặc biệt là quan sát những tác động của kim loại nặng lên hệ thống thần kinh. |
Some personal data and some neuroscience gave us permission to be offline a little bit more, and a little bit of boredom gave us some clarity and helped some of us set some goals. Vài số liệu cá nhân và thần kinh học đã cho phép chúng ta offline thêm một chút. Một chút buồn tẻ cho chúng ta sự rõ ràng và giúp vài người trong chúng ta đề ra mục tiêu. |
But after that, I actually had my own lab in the Computational Neuroscience department, and I wasn't doing any neuroscience. Nhưng sau đó, tôi thực sự có riêng một phòng thí nghiệm trong phòng sinh học thần kinh máy tính, và tôi không làm bất kỳ sinh học thần kinh nào. |
So this is just one example of a new era really in cognitive neuroscience where we're beginning to understand psychological processes like how you remember or imagine or even think in terms of the actions of the billions of individual neurons that make up our brains. Đây chỉ là một ví dụ của một kỷ nguyên mới trong thần kinh học nhận thức trong đó chúng ra bắt đầu hiểu ra các quá trình tâm lý học giống như làm cách nào mà bạn có thể nhớ hay tưởng tượng hay thậm chí nghĩ theo những hành động của hàng tỷ tế bào thần kinh riêng biệt mà làm nên bộ não của bạn. |
The guy who started this company, Demis, has a neuroscience and a computer science background. Người sáng lập công ty này, ông Demis, có kiến thức về thần kinh học và khoa học máy tính. |
A main focus of neuroscience is the biology and physiology of the human brain and spinal cord. Trọng tâm chính của khoa học tâm thần là sinh học và sinh lý học của bộ não con người và tủy sống. |
While attending a conference about time travel, Okabe finds the dead body of Kurisu Makise, a neuroscience researcher; he sends a text message about it to Daru, and later discovers that Kurisu is alive, and that the message arrived before he sent it. Khi tham dự một hội nghị về du hành thời gian, Okabe phát hiện ra xác của Kurisu Makise, một nghiên cứu sinh ngành thần kinh học; cậu gửi tin nhắn nói về sự việc này đến Daru, và sau lại bắt gặp Kurisu vẫn còn sống, cùng với việc tin nhắn của cậu tới trước cả khi nó được gửi đi. |
The deeper problem is that building superintelligent AI on its own seems likely to be easier than building superintelligent AI and having the completed neuroscience that allows us to seamlessly integrate our minds with it. Vấn đề sâu hơn là xây dựng một AI siêu thông minh riêng lẻ có vẻ dễ dàng hơn là tạo ra một AI siêu thông minh và có được ngành khoa học thần kinh hoàn chỉnh mà cho phép chúng ta chúng ta tích hợp trí óc của mình và nó. |
Scientific reason is that this notion from neuroscience of critical periods -- that if the brain is older than four or five years of age, it loses its ability to learn -- that doesn't sit well with me, because I don't think that idea has been tested adequately. Lí do khoa học chính là cái khái niệm từ ngành khoa học thần kinh về những giai đoạn quan trọng đó là nếu bộ não già hơn bốn hoặc năm tuổi, nó mất đi khả năng học hành -- điều đó không thuyết phục tôi mấy, bởi vì tôi không nghĩ rằng ý tưởng đó đã được chứng thực đầy đủ. |
And the new thinking about compassion from social neuroscience is that our default wiring is to help. Và hướng nghĩ mới về lòng trắc ẩn trong thần kinh xã hội học là bản chất chúng ta là muốn giúp đỡ. |
And Brendan Boyle, Rich Crandall -- and on the far right is, I think, a person who will be in cahoots with George Smoot for a Nobel Prize -- Stuart Thompson, in neuroscience. Brendan Boyle, Rich Crandall -- và bên phải là một người, tôi nghĩ người đó mong ước cùng với George Smoot đoạt giải Nobel -- Stuart Thompson, trong ngành khoa học thần kinh. |
Now the first part, the first problem, is relatively easy -- it's not easy at all -- but it is something that has been approached gradually in neuroscience. Phần đầu tiên, vấn đề đầu tiên, tương đối dễ - nó không hẳn là quá dễ dàng nhưng ít là có thể được trả lời một cách dần dần với thần kinh học. |
Other key ideas include the reduction of all life processes to biochemical reactions, and the incorporation of psychology into a broader neuroscience. Một trong các ý tưởng trung tâm khác là sự quy giảm mọi quá trình của sự sống về các phản ứng hóa - sinh, cũng như đề xuất sáp nhận tâm lý học vào lĩnh vực rộng hơn của khoa học thần kinh. |
But we are now in a new era of neuroscience, one in which we can finally look directly at brain function in real time with no risks and no side effects, non-invasively, and find the true source of so many disabilities in children. Nhưng giờ đây chúng ta đang ở kỉ nguyên mới của khoa học thần kinh, cái kỉ nguyên mà cuối cùng chúng ta có thể nhìn thẳng vào chức năng của não bộ ở hiện thực mà không có rủi ro hay phản ứng phụ, một cách rõ ràng, và tìm ra căn nguyên thật sự của rất nhiều khuyết tật ở trẻ em. |
Let's begin by looking at what we currently understand about the neuroscience of Alzheimer's. Chúng ta hãy bắt đầu bằng cách nhìn lại điều chúng ta hiểu biết về khoa học thần kinh liên quan tới bệnh Alzheimer. |
So what we've learned over the first century of neuroscience is that the brain is a very complicated network, made out of very specialized cells called neurons with very complex geometries, and electrical currents will flow through these complexly shaped neurons. Vậy chúng ta học được từ thế kỷ đầu của khoa học thần kinh rằng não là một mạng lưới rất phức tạp, được làm từ những tế bào chuyên biệt được gọi là nơ ron với những hình dạng rất phức tạp, và dòng điện chạy qua các nơ ron có hình dạng phức tạp này. |
Several species of macaque are used extensively in animal testing, particularly in the neuroscience of visual perception and the visual system. Một số loài khỉ Macaca được sử dùng rộng rãi trong các thí nghiệm khoa học, nhất là trong ngành khoa học thần kinh về lĩnh vực thị giác và hệ thống thị giác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neuroscience trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới neuroscience
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.