neo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neo trong Tiếng Ý.
Từ neo trong Tiếng Ý có các nghĩa là neon, Nê-ông, nê-ông, nốt ruồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neo
neonnoun |
Nê-ôngnoun |
nê-ôngnoun |
nốt ruồinoun E il neo sul tuo braccio è incinto. Nhìn nốt ruồi trên tay con đi, Nó đang lớn dần lên đấy. |
Xem thêm ví dụ
Non si sta facendo altro che stipare colonne per poter avere ulteriori colonne neo-corticali per eseguire funzioni sempre più complesse Bộ não dồn lại theo từng cột, để chúng ta có thể có nhiều cột vỏ não mới hơn để thực hiện những chức năng phức tạp hơn nữa. |
Respira, Neo. Thở đi, Neo. |
A tutti gli effetti, la neo-corteccia del cervello umano si sta evolvendo ad un'enorme velocità. Và thực chất, vùng vỏ não mới trong bộ não con người đang tiến hóa với một tốc độ rất lớn. |
Spiega agli studenti che dopo aver descritto i requisiti necessari per il battesimo, Moroni descrisse ciò che veniva fatto ai suoi giorni per aiutare i neo battezzati a rimanere fedeli alle proprie ordinanze. Nói cho học sinh biết rằng sau khi mô tả những điều kiện về phép báp têm, Mô Rô Ni đã giải thích điều gì đã được thực hiện trong thời kỳ của ông để giúp những người mới được báp têm vẫn luôn trung tín với giao ước của họ. |
Negli Stati Uniti la NASA ha una delega del Congresso per la catalogazione di tutti i NEO grandi almeno 1 km, il cui impatto produrrebbe effetti catastrofici. Ở Hoa Kỳ, NASA được quốc hội ủy thác cho nhiệm vụ phát hiện, theo dõi và phân loại mọi NEO có đường kính ít nhất 1 kilô mét, do sự va chạm của chúng với Trái Đất có thể gây ra một thảm họa lớn cho hành tinh. |
Se io sono qui è per te, Neo. Anh là lý do tôi đến đây Neo à. |
La Cuddy sara'la neo mamma piu'felice che tu abbia mai visto. Cuddy sẽ là người mẹ hạnh phúc nhất mà anh từng thấy. |
Porto Neo a conoscerla. Tôi sẽ đưa Neo đi gặp bà ta. |
Tu ti chiami Neo. Chú tên là Neo.! |
So che sei Neo. Tôi biết anh là Neo. |
Mak-soon... aveva un neo dietro l'orecchio sinistro. Maksoon... có một nốt ruồi đằng sau tai. |
Salve, Neo. Chào Neo! |
L'altra vita la passa al computer dove è conosciuto con il soprannome di " Neo " e ha commesso ogni crimine informatico attualmente perseguito. Cuộc sống kia là trong computer... nơi anh có biệt danh của 1 tay đột nhập máy tính... " Neo "... và nhúng tay vào hầu hết tất cả những tội ác máy vi tính mà luật pháp chi phối. |
L’unico neo di questo piano era che in fondo al condotto, al momento dell’esplosione, ci sarei stata io. Khuyết điểm duy nhất của kế hoạch này là tôi sẽ đứng ở ngay cuối ống khi nó nổ tung. |
Ma non siamo stati testimoni di un impatto di un grande asteroide, quindi questo è un tipo di neo- catastrofismo, e ci sono voluti circa 20 anni per le istituzioni scientifiche per convincersi: si, abbiamo avuto una collisione; e gli effetti di quell'impatto provocarono un ́ imponente estinzione di massa. Nhưng chúng ta chưa chứng kiến được 1 vụ va chạm thiên thạch lớn nên đây là 1 kiểu của thuyết Tân Hủy diệt, và nó mất khoảng 20 năm để ra mắt chính thức một cách có khoa học để đưa tới kết luận: Đúng rồi, chúng ta đã bị đâm và đúng rồi, ảnh hưởng của cú đâm đó tạo nên cuộc đại tuyệt chủng. |
Il tuo neo portafortuna. Mụt ruồi may mắn. |
Insieme alla neo-creata Visione e ai Maximoff, unitisi alla squadra, gli Avengers si recano a Sokovia, dove Ultron ha usato il vibranio per costruire una macchina in grado di sollevare la città nel cielo e farla schiantare al suolo, generando così un impatto talmente potente da causare l'estinzione totale della vita. Vision và anh em nhà Maximoffs cùng biệt đội đến Sokovia nơi Ultron tạo ra 1 cỗ máy để nâng cả nước Sokovia lên trời, rồi sẽ làm nó rơi xuống mặt đất để huỷ diệt thế giới. |
Quando stai ad una certa distanza, assomiglia ad un fumetto neo-gotico di un impianto che sputa fuori inquinamento, e man mano che ti avvicini inizia ad assomigliare ad un groviglio di tubi, come forse un impianto chimico o una raffineria o forse un infernale snodo autostradale. Và nếu bạn nhìn gần hơn, nó bắt đầu trông giống hàng tá ống nước, giống một dụng cụ hóa học, hay một máy lọc dầu, hoặc có thể là một giao lộ cao tốc. |
Mettetevi nei panni di un neo convertito. Hãy đặt mình vào chỗ của một người mới cải đạo. |
Il 23% delle neo mamme lavoratrici in America torna al lavoro entro due settimane dal parto. 23 phần trăm những bà mẹ mới đang làm việc ở Mỹ Sẽ quay lại làm việc trong vòng hai tuần sau sinh. |
Quel neo. Cái mụt đẹp đẽ đó. |
Molte neo-spose cospargono l'intera scriminatura di sindur, mentre altre donne possono sceglie di applicare un semplice punto rosso alla fine della propria riga e sulla fronte. Nhiều cô dâu mới sẽ tô kín vào toàn bộ đường rẽ tóc bằng sindoor, trong khi những phụ nữ khác đã lập gia đình chỉ có thể vẽ một chấm màu đỏ ở cuối đường rẽ tóc và trán. |
Neo, ho dovuto farlo. em phải làm. |
Tu credi nel destino, Neo? Anh có tin vào số phận không Neo? |
Se lui dovesse scoprire dov'è Neo prima di voi temo che le nostre prossime scelte diventerebbero difficili. Nếu như hắn tìm dược nơi mà Neo đang ở Thì tôi e rằng những quyết định của chúng ta sẽ trở nên khó khăn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới neo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.