nata trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nata trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nata trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ nata trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kem, Kem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nata

kem

noun

Há um monte de nata no iogurte de búfalo.
Có khá nhiều kem trong sữa chua trâu.

Kem

(một loại sản phẩm làm từ sữa)

Há um monte de nata no iogurte de búfalo.
Có khá nhiều kem trong sữa chua trâu.

Xem thêm ví dụ

Se batermos demasiado as natas, é leitelho.
Nếu anh đánh quá tay kem đặc quánh này, mà thực ra chính là nước sữa
3 Naquela mesma noite, Natã recebeu a seguinte palavra de Deus: 4 “Vá e diga ao meu servo Davi: ‘Assim diz Jeová: “Não será você quem construirá uma casa para eu morar.
3 Ngay trong đêm đó, có lời của Đức Chúa Trời truyền cho Na-than rằng: 4 “Hãy nói với tôi tớ ta là Đa-vít: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: “Con không phải là người sẽ xây nhà cho ta ngự.
O crédito pela escrita dos capítulos 25 a 31 de 1 Samuel e do inteiro livro de 2 Samuel em geral é dado a Natã e Gade.
Na-than và Gát được cho là những người đã viết sách 1 Sa-mu-ên chương 25 đến 31 và toàn bộ sách 2 Sa-mu-ên.
O primeiro ratinho desistiu e afogou-se mas o segundo lutou tanto que transformou as natas em manteiga e conseguiu sair.
Con thứ nhất bỏ cuộc và ngay lập tức chết chìm. Nhưng con thứ hai, nó cố gắng đến mức xô kem bị đánh tan dần và biến thành bơ, và nó thoát được ra ngoài.
Aqui somos a nata Não havia dúvidas de que eu ia perder em grande.
Đây rồi, giống như, Crème de la Crème, và không có nghi ngờ gì , rằng tôi sẽ thua lớn.
Considere por que Natã abordou o problema do modo como o fez.
Hãy xem xét tại sao Na-than đưa ra vấn đề theo cách ấy.
Mesmo que tenha sido assim, exigiu lealdade a Deus bem como coragem para Natã falar ao rei da maneira como falou.
Dù thế đi nữa, thì Na-than cũng phải trung thành với Đức Chúa Trời và can đảm lắm mới có thể nói với vua như vậy.
7 Quando o rei já morava na sua casa,*+ e Jeová lhe tinha dado descanso de todos os seus inimigos ao redor, 2 o rei disse a Natã,+ o profeta: “Veja, eu estou morando numa casa de cedros,+ enquanto a Arca do verdadeiro Deus está numa tenda.”
7 Khi vua Đa-vít đã ở yên ổn trong cung điện mình+ và Đức Giê-hô-va đã ban cho ông sự bình an, thoát khỏi mọi kẻ thù xung quanh, 2 ông nói với nhà tiên tri Na-than+ rằng: “Này, ta đang ở trong cung điện bằng gỗ tuyết tùng,+ còn Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời thì ở trong lều bằng vải”.
Natã, um recém-casado que mora na Índia, conta o que aconteceu certa vez quando seu sogro gritou com sua sogra.
Anh Nathan ở Ấn Độ vừa mới cưới vợ. Một ngày nọ, cha vợ anh mắng nhiếc mẹ vợ.
Jeová viu tudo e enviou Natã com a mensagem: “Ao passo que tu [Davi] agiste às escondidas, eu, da minha parte, farei esta coisa perante todo o Israel e diante do sol.”
Đức Giê-hô-va đã thấu đáo hết mọi việc và đã sai Na-than đến nói cùng Đa-vít: “Vì ngươi (Đa-vít) đã làm sự kia cách kín-nhiệm, nhưng ta sẽ làm việc này trước mặt cả dân Y-sơ-ra-ên và tại nơi bạch-nhựt”.
Pouco depois, Jeová enviou seu profeta Natã para expor o pecado de Davi.
Không lâu sau, Đức Giê-hô-va sai tiên tri Na-than đến vạch trần tội lỗi của Đa-vít.
Em vez disso, a censura de Natã tocou profundamente sua consciência.
Trái lại, lời quở trách của Na-than đã tác động sâu đậm đến lương tâm của ông.
A atuação posterior de Natã como profeta mostra que ele não perdeu o favor de Deus.
Những công việc sau đó của Na-than với tư cách là nhà tiên tri cho thấy ông đã không mất ân huệ của Đức Chúa Trời.
29:29) Natã tem também seu nome ligado à composição de um relato sobre os “assuntos de Salomão”.
Na-than cũng ghi chép một tài liệu về ‘các công-việc của Sa-lô-môn’ (2 Sử 9:29).
No Inverno, a nata não era tão amarela como no Verão e a manteiga que dela se fazia era branca e menos bonita.
Vào mùa đông, kem không có màu vàng như mùa hè, do đó khi làm bơ chỉ có thứ bơ màu trắng không bắt mắt.
Falando ao profeta Natã, Davi disse: “Eis que moro numa casa de cedros, mas a arca do pacto de Jeová está debaixo de panos de tenda.” — 1 Crônicas 17:1.
Đa-vít nói với tiên tri Na-than: “Nầy ta ở trong nhà bằng gỗ bá-hương, còn hòm giao-ước của Đức Giê-hô-va ở dưới những bức màn”.—1 Sử-ký 17:1.
Então, ele foi conversar com o profeta Natã e disse: “Veja, eu estou morando numa casa de cedros, enquanto a Arca do Pacto de Jeová está numa tenda.”
Vì thế, ông nói với nhà tiên tri Na-than: “Nầy ta ở trong nhà bằng gỗ bá-hương, còn hòm giao-ước của Đức Giê-hô-va ở dưới những bức màn”.
Esta é uma professora invulgar que era professora do pré-escolar e do primeiro ano mas era uma matemática nata.
Đây là một giáo viên rất khác thường cô ấy là giáo viên mẫu giáo và lớp một nhưng thật sự là một nhà toán học bẩm sinh
Nem natas nem açúcar, imbecil.
Không đường, không kem, đồ ngốc.
+ 23 Imediatamente informaram ao rei: “O profeta Natã está aqui!”
+ 23 Người ta liền báo cho vua rằng: “Nhà tiên tri Na-than đến!”.
(b) Como Davi reagiu à repreensão de Natã?
(b) Đa-vít phản ứng thế nào trước lời khiển trách của Na-than?
Quando o profeta Natã revelou o adultério de Davi, este respondeu dizendo: “Pequei contra Jeová.”
Khi bị nhà tiên tri Na-than vạch trần tội ngoại tình, Đa-vít đáp: “Ta đã phạm tội cùng Đức Giê-hô-va”.
Natã começou com uma ilustração que levou em conta a possível dificuldade de Davi em aceitar conselhos.
Na-than bắt đầu bằng một minh họa lưu ý đến khó khăn Đa-vít có thể gặp khi nghe lời khuyên.
Quando Davi pecou, como Natã foi leal a Deus e a Davi ao mesmo tempo?
Na-than đã giữ trung thành với cả Đức Chúa Trời và Đa-vít ra sao khi Đa-vít phạm tội?
Esse leite do final da ordenha é o mais gordo, o que tem mais nata.
Váng sữa là phần có nhiều chất kem hơn và có được vào giai đoạn cuối của việc vắt sữa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nata trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.