narcolepsia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ narcolepsia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ narcolepsia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ narcolepsia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chứng ngủ rũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ narcolepsia

chứng ngủ rũ

(narcolepsy)

Xem thêm ví dụ

Podría ser algún tipo de narcolepsia.
Có thể là một loại cơn ngủ kịch phát.
Para más información sobre la narcolepsia, véase la revista ¡Despertad!
Muốn biết thêm về cơn ngủ kịch phát, xem Tỉnh Thức!
La narcolepsia suele comenzar entre los 10 y los 30 años de edad.
Những cơn ngủ kịch phát thường xuất hiện trong độ tuổi từ 10 đến 30.
Además de la privación sensorial, drogas recreativas y terapéuticas, enfermedades como la epilepsia y la narcolepsia, y desórdenes psiquiátricos como la esquizofrenia son algunas de las causas de las alucinaciones, aunque siguen apareciendo otras nuevas.
Thêm vào đó, thuốc nhằm mục đích tiêu khiển hoặc chữa bệnh, những loại bệnh như động kinh, chứng ngủ rũ, và những sự rối loạn tâm thần như tâm thần phân liệt, là một vài trong rất nhiều những nguyên nhân gây ảo giác và ta vẫn đang tìm ra những nguyên nhân mới.
La narcolepsia suele confundirse con pereza
Người mắc hội chứng cơn ngủ kịch phát thường bị hiểu lầm là lười biếng
¿Y de narcolepsia?
Thế còn chứng ngủ rũ thì sao?
Otro trastorno del sueño que requiere atención médica es la narcolepsia, problema neurológico que provoca una somnolencia excesiva durante el día.
Một rối loạn khác cần có bác sĩ điều trị là hội chứng cơn ngủ kịch phát—tình trạng thần kinh gây buồn ngủ dữ dội vào ban ngày.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ narcolepsia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.