nalgada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nalgada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nalgada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ nalgada trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là trận đòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nalgada
trận đònnoun |
Xem thêm ví dụ
¡ Pórtate bien o te doy una nalgada! Nếu cứ vậy, mẹ sẽ đét mông con. |
Sin embargo, la Palabra de Dios dice que en algunos casos el castigo físico —nalgadas, administradas sin ira— quizás se necesite.—Proverbios 23:13, 14; 13:24. Thế nhưng, Lời của Đức Chúa Trời phán rằng trong ít nhiều trường hợp thì một sự trừng phạt về thể xác có thể rõ ràng là điều cần thiết—chẳng hạn như đánh đòn, nhưng không được giận dữ (Châm-ngôn 23:13, 14; 13:24). |
Me diste nalgadas, Marty. Anh đã vỗ mông em, Marty. |
¿El director te dio unas nalgadas? Sếp mới sạc cô một trận à? |
¿Me darías una nalgada? Cô nắm đít tôi hả? |
2 Muchos expertos en sicología infantil ponen sobre los niños una señal de “no tocar,” como lo hizo uno que dijo: “¿Se dan cuenta ustedes las madres de que cada vez que dan nalgadas a su hijo muestran que lo odian?” 2 Nhiều nhà tâm lý học về con trẻ cho rằng: “Chớ động đến con trẻ”; một người còn nói: “Hỡi các bà mẹ, các bà có nhận thấy rằng mỗi khi bà đánh đòn con bà là bà chứng tỏ bà ghét nó không?” |
Son nalgadas con los pantalones bajados en el mercado. Vừa mới tụt quần làm mấy phát trong siêu thị đó. |
Te voy a dar unas nalgadas. Tôi sẽ phét vào đít cậu. |
5 El dar nalgadas a un niño puede salvarle la vida, porque la Palabra de Dios dice: “No retengas del mero muchacho la disciplina. 5 Đánh đòn có thể cứu sống đứa trẻ, vì Lời của Đức Chúa Trời nói: “Chớ tha sửa-phạt trẻ-thơ; Dầu đánh nó bằng roi-vọt, nó chẳng chết đâu. |
Años atrás, uno preguntó: “Madres, ¿se dan cuenta ustedes de que cada vez que dan una nalgada o una zurra a su hijo muestran que lo odian?”. Cách đây nhiều năm một người đã viết: “Các bậc làm mẹ có ý thức rằng mỗi lần đánh con là chứng tỏ ghét con chăng?” |
¿Qué postura adoptan los doctos en sicología infantil respecto al dar nalgadas o dar zurras, pero cuál ha sido el fruto de su permisividad? Các nhà tâm lý học chuyên về con trẻ đã có lập trường ra sao về việc đánh con, nhưng sự nhân nhượng của họ tạo hậu quả nào? |
¿ Quiere que le dé una nalgada a usted? V? y n? u tôi? ét mông cô, thích không? |
6 A veces la disciplina envuelve el dar nalgadas o dar zurras, pero muchas veces no. 6 Sự sửa trị đôi khi có nghĩa là đánh đòn, song lắm khi không phải vậy. |
Quiero agarrarlas a nalgadas. Tôi muốn đánh gãy chân chúng nó |
O la primera vez que te dio nalgadas. Hay lần đầu tiên hắn vỗ mông em. |
El dar disciplina, aunque pudiera incluir nalgadas o quitar privilegios, es muestra de que los padres aman a sus hijos. Biện pháp kỷ luật, dù dưới hình thức đánh đòn hay là hạn chế các đặc ân, là biểu hiệu lòng yêu thương của cha mẹ đối với con cái. |
Un niño puede ser muy sensitivo, y tal vez por eso no siempre sea necesario el castigo físico, como el dar nalgadas. Một đứa trẻ có thể rất nhạy cảm, và việc phạt về thể chất, như đánh đòn, có thể không luôn luôn cần thiết. |
Aunque en el caso de un muchacho joven las nalgadas hayan dado los mejores resultados, tal vez a medida que va creciendo puede ser que otros métodos sean mejores y más apropiados. Trong khi đánh đòn trước đây có những kết quả tốt nhất là đối với một con trai nhỏ, thì nay khi con trai đó đã lớn hơn, có lẽ những phương pháp khác tỏ ra hữu hiệu và thích hợp hơn. |
¿Cuál es el punto de vista bíblico sobre el dar nalgadas? Quan điểm của Kinh-thánh là gì về việc đánh đòn? |
Y cuando lo haga, te dará unas nalgadas. Ừ, và khi trở lại ông ấy sẽ đá đít mày. |
No se puede dar una nalgada a Pablo Escobar como si fuera un culicagado malcriado. Mày không thể tét đít Pablo Escobar như mấy thằng ranh con hư đốn được. |
Sí, te di nalgadas porque creí que eso te gustaba. Phải, anh vỗ mông em vì anh tưởng là em thích thế. |
También apreciamos una nalgada suave de vez en cuando, para que sepas. Phụ nữ cũng thích được vỗ nhẹ vào mông, chỉ là thông tin thêm thôi nhé. |
¿Quieres que te dé nalgadas? Em muốn anh làm vậy sao? |
¡ Portate bien o te doy una nalgada! Nếu cứ vậy, mẹ sẽ đét mông con |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nalgada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới nalgada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.