nabo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nabo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nabo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ nabo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là củ cải, cây củ cải, Cải củ turnip. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nabo
củ cảinoun Isto não é um pequeno pedaço de terra para se cultivarem nabos e cebolas. Đây không phải mảnh đất vớ vẩn chỉ để trồng củ cải và hành tây. |
cây củ cảinoun |
Cải củ turnip
|
Xem thêm ví dụ
Tudo o que colheram naquele ano foi um canteiro de nabos que conseguiu sobreviver às tempestades. Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão. |
Recomendamos que uma comissão vá a Naboo. Chúng tôi yêu cầu 1 phái đoàn được cử tới Naboo để làm rõ sự thật. |
Como, por exemplo, azeitonas, queijo roquefort, nabo, condimentos fortes ou vegetais amargos. Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng. |
É um meio rápido de chegar a Naboo... pois atravessa o núcleo do planeta. Đường nhanh nhất tới Naboo... là đi qua lõi của hành tinh. |
Reconhecemos o Senador do sistema soberano de Naboo. Chủ toạ nhận thấy thượng nghị sĩ từ hệ sao có chủ quyền Naboo. |
O mais provável é haver tantos nabos quantos tu e as pequenas poderão tratar, Carolina. Và có lẽ chỉ có đủ củ cải cho em và các con thôi, Caroline. |
Um cruzador de Naboo atravessou o bloqueio. Một tàu Naboo đã vượt qua được vòng vây. |
Chegou um pouco mais, frescos como um pedaço de nabo. Có nhiều người mới tới, toàn là lính mới. |
Estou certa que a Rita deu por bem empregue a ida a Godric's Hollow, só para tirar nabos da púcara àquela destrambelhada. Chắc hẳn Rita Skeeter nghĩ rằng việc tới thung lũng Godric là đáng để điều tra về lý lịch của mấy ông lão đó |
Um exército de droides atacará Naboo. Quân đội robot sắp tấn công Naboo. |
Infelizmente, a Federação controla Naboo. Thật không may, liên minh sở hữu hành tinh của chúng ta. |
Vocês e os naboos formam um círculo. Các ông và người Naboo tạo nên 1 vòng cộng sinh. |
Será fácil levar a rainha para assinar o tratado em Naboo. Sau đó thì không còn gì khó khăn để đưa nữ hoàng về Naboo... để ký hoà ước. |
Nós não nos importamos com Naboo. Chúng tôi không quan tâm đến người Naboo. |
Uma coisa é subir de peso para combater um nabo. Đó là việc khi bạn muốn nhảy hạng cân để đấu với vài tên bự con. |
Um dia puseram o último nabo na cave e a mãe disse: — Pronto, agora pode gelar. Một ngày các cô cất số củ cải cuối cùng xuống hầm chứa và mẹ nói: - Rồi, bây giờ cứ việc đóng băng. |
Então por que não vais processar o Napster, seu pequeno nabo dinamarquês? Sao không đi kiện Napster đi, anh chàng bé nhỏ? |
Plantou uma horta, onde semeou ervilhas, batatas, milho, feijão e nabos para sustento próprio. Ông trồng vườn nơi mà ông gieo đậu tròn, khoai tây, bắp, đậu dài, và củ cải để giúp duy trì cuộc sống giản dị của ông. |
Para apresentar nossas alegações apresento a Rainha Amidala. Recentemente eleita em Naboo, para falar em nosso nome. Để đám bảo cho lý lẽ của mình, tôi giới thiệu nữ hoàng Amidala... người nắm quyền được bầu cử hiện tại của Naboo... sẽ nói thay chúng tôi. |
– Por favor, diga que não plantou mais nabos. “Xin hãy nói với em là chị không trồng thêm củ cải. |
Durante a invasão de Naboo, Anakin inadvertidamente ajuda a derrotar a Federação do Comércio, destruindo sua nave de comando. Trong cuộc xâm lược của Naboo, Anakin giúp đánh bại Trade Federation bằng cách tiêu diệt tàu chỉ huy của họ. |
Isto não é um pequeno pedaço de terra para se cultivarem nabos e cebolas. Đây không phải mảnh đất vớ vẩn chỉ để trồng củ cải và hành tây. |
Durante a viagem, Anakin forma uma ligação estreita com Padmé Amidala, a jovem rainha de Naboo. Trong bộ phim, Anakin hình thành một liên kết chặt chẽ với Padmé Amidala (Natalie Portman), nữ hoàng của Naboo. |
Agora, se há uma nabo tibetano que me ajude respirar embaixo d'água por uma hora então ótimo. nếu có cỏ bong bóng Tây Tạng thì mình sẽ thở được 1h dưới nước thì tuyệt. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nabo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới nabo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.