muller trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ muller trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muller trong Tiếng Anh.
Từ muller trong Tiếng Anh có nghĩa là cái nghiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ muller
cái nghiềnverb |
Xem thêm ví dụ
" Had Muller scored , it may have been different . " Nếu Muller ghi bàn , có thể mọi chuyện đã khác . |
NGC 17 and NGC 34 were catalogued by Frank Muller and Lewis Swift, respectively, in 1886. NGC 17 và NGC 34 được hai nhà thiên văn Mỹ Frank Muller và Lewis Swift biên soạn lần lượt vào năm 1886. |
Hadamard code is a special case of Reed–Muller code. Mã Hadamard là một trường hợp đặc biệt của mã Reed–Muller. |
Examples of block codes are Reed–Solomon codes, Hamming codes, Hadamard codes, Expander codes, Golay codes, and Reed–Muller codes. Một vài ví dụ tiêu biểu của mã khối là mã Reed–Solomon, mã Hamming, mã Hadamard, mã đồ thị giãn nở, mã Golay, mã Reed–Muller, và mã BCH. |
During the night Chalbos and François Muller arrived with 9,000 reinforcements. Trong đêm Chalbos và François Muller đã hành quân tới bổ sung thêm 9,000 viện binh. |
The music video for "Fix You" was directed by Sophie Muller, who had previously worked with the band for their 2002 video "In My Place". Video âm nhạc của "Fix You" do Sophie Muller đạo diễn, người trước đó đã từng đạo diễn cho video "In My Place" của nhóm hồi năm 2002. |
Due to the complexity of organisms, any two completely isolated populations will eventually evolve genetic incompatibilities through neutral processes, as in the Bateson-Dobzhansky-Muller model, even if both populations remain essentially identical in terms of their adaptation to the environment. Do tính phức tạp của sinh vật, bất kì hai quần thể tách biệt hoàn toàn nào về sau sẽ tiến hóa những điểm không tương thích về di truyền thông qua các quá trình trung tính, như trong mô hình Bateson-Dobzhansky-Muller, ngay cả nếu cả hai quần thể cơ bản vẫn giống hệt nhau xét về sự thích nghi đối với môi trường. |
These include Bill Nye (on "Why did the chicken cross the road?"), Derek Muller (on quantum randomness), Jack Horner and Chris Pratt (on dinosaur studies and Jurassic World), and David Attenborough (in an interview about Planet Earth II). Trong số đó bao gồm Bill Nye (về câu hỏi "Tại sao con gà đi qua đường?"), Derek Muller (về sự ngẫu nhiên lượng tử), Jack Horner và Chris Pratt (về các nghiên cứu về khủng long và Jurassic World), và David Attenborough (trong một buổi phỏng vấn về Planet Earth II). |
She had the counsel of Shulamith Muller, and the order to deport her was rescinded "barely seven hours before the order was to take effect." Bà đã có lời khuyên của Shulamith Muller, và lệnh trục xuất bà đã bị hủy bỏ "chỉ bảy giờ trước khi lệnh này có hiệu lực." |
By 1935 the animals were in the possession of Muller's student, George Davis Snell, who moved them to The Jackson Laboratory. Đến năm 1935, các động vật đã được sở hữu của học sinh Muller, George Davis Snell, đã chuyển chúng đến Phòng thí nghiệm Jackson. |
Piet Wentzel and Frans Muller (left) in the pioneer work in 1945 Piet Wentzel và Frans Muller (bên trái) trong công việc khai thác vào năm 1945 |
Snell then spent two years as a postdoctoral fellow at the University of Texas with H.J. Muller, who pioneered radiation genetics (and was also to win a Nobel Prize). Snell làm nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ 2 năm ở Đại học Texas với H.J. Muller, người tiên phong trong việc bức xạ di truyền (và cũng đoạt giải Nobel). |
But no reproaches , Muller has scored so many goals this season . " Nhưng không có gì phải chê trách , Muller đã ghi rất nhiều bàn thắng trong mùa này . " |
Captain Mark van Bommel believes Muller 's opportunity , when this youngster shot straight at Julio Cesar , was a key moment in the game . Đội trưởng Mark van Bommel cho rằng cơ hội của Muller , khi cầu thủ trẻ này sút thẳng vào Julio Cesar , là khoảnh khắc then chốt của trận đấu . |
Retrieved 26 November 2017. (in Spanish) Banks, Arthur S.; Day, Alan J.; Muller, Thomas C. (1999). Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2017. (tiếng Tây Ban Nha) ^ Banks, Arthur S.; Day, Alan J.; Muller, Thomas C. (1999). |
Bill Muller of The Arizona Republic gave the film four out of five stars, saying "Corpse Bride is a delightful mix of strange goings-on and imaginatively crafted puppetry, a wild ride through Burton's chaotic, splendidly original world." Bill Muller của tờ The Arizona Republic cho bộ phim bốn trên năm sao, nói rằng "Cô dâu xác chết là một sự kết hợp tươi sáng giữa những sự kiện kì lạ và các con rối được tạo hình đầy sức tưởng tượng, một chuyến du hành hoang dại qua thế giới tráng lệ và lộn xộn của Burton." |
The columns and superstructure were designed by Jean M. Muller (U.S.) and the alignment and foundations were designed by Asian Engineering Consultants (Thailand). Các cột và cấu trúc thượng tầng được thiết kế bởi Jean M. Muller (Mỹ) và sự liên kết và nền móng được thiết kế bởi Công ty Tư vấn Kỹ thuật Châu Á (Thái Lan). |
You missed a fascinating conversation I had with Dr Muller. Anh đã bỏ lỡ cuộc nói chuyện rất hay giữa tôi và bác sĩ Muller. |
UNESCO Representative in Viet Nam Katherine Muller Marin told the gathering that natural and cultural heritage sites were suffering from different kinds of environmental effects . Đại diện UNESCO tại Việt Nam – bà Katherine Muller Marin cho biết các di sản thiên nhiên và văn hóa đang phải chịu nhiều tác động khác nhau của môi trường . |
Not surprisingly, Snell studied the genetic effects of x-rays on mice with Muller. Snell nghiên cứu hiệu quả di truyền cảa các tia X trên chuột cùng với Muller. |
Though the German champions dominated possession in Madrid , bar a golden chance for Thomas Muller moments after time they struggled to find a way through Inter 's stubborn defence . Mặc dù nhà vô địch Đức chiếm thế áp đảo tại Madrid , ngoại trừ cơ hội bằng vàng của những khoảnh khắc do Thomas Muller có sau giờ nghỉ họ bất lực tìm đường xuyên thủng hàng thủ kiên cường của Inter . |
The song's accompanying music video, directed by Sophie Muller, depicts Rihanna naked in a bathtub filled with cloudy water, while Ekko sings in a separate bathroom. Video âm nhạc của bài hát được đạo diễn bởi Sophie Muller, quay cảnh Rihanna khỏa thân trong bồn tắm với làn nước đục, trong khi đó Mikky Ekko thực hiện những cảnh quay của mình trong căn phòng riêng. |
The music video featured Dido singing in several rooms, and was directed by Sophie Muller. Video ca nhạc của ca khúc có sự xuất hiện của Dido khi đang hát trong nhiều căn phòng, được Sophie Muller đạo diễn. |
Biochemist Erwin Chargaff, geneticist H. J. Muller and others praised the result as establishing the biological specificity of DNA and as having important implications for genetics if DNA played a similar role in higher organisms. Nhà hóa sinh Erwin Chargaff, nhà di truyền học H. J. Muller và các nhà khoa học khác ca ngợi kết quả này đã thiết lập lên đặc tính sinh học của DNA và sẽ có tầm ý nghĩa quan trọng cho di truyền học nếu DNA đóng vai trò tương tự ở các sinh vật bậc cao khác. |
H. J. Muller, while interested, was focused more on physical rather than chemical studies of the gene, as were most of the members of the phage group. Mặc dù được sự quan tâm của H. J. Muller, nhưng ông lại tập trung nghiên cứu nhiều vào tính chất vật lý hơn là tính chất hóa học của gene, giống như đa số các thành viên trong nhóm phage. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muller trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới muller
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.