Movimiento de Países No Alineados trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Movimiento de Países No Alineados trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Movimiento de Países No Alineados trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Movimiento de Países No Alineados trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Phong trào không liên kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Movimiento de Países No Alineados
Phong trào không liên kết
|
Xem thêm ví dụ
Se graduó en 1987 con una tesis sobre negociaciones de paz entre miembros del Movimiento de Países No Alineados. Ông tốt nghiệp vào năm 1987 với một luận án về các cuộc đàm phán hòa bình giữa các thành viên của Phong trào không liên kết. |
Estuvo en numerosas conferencias y fue secretario de la primera cumbre asiática-africana en 1955 en Bandung, Indonesia donde nació el Movimiento de Países no Alineados. Ông cũng tham gia một số hội nghị quốc tế và là thư ký của Hội nghị thượng định Á-Phi lần thứ nhất vào năm 1955 tại Bandung, Indonesia, là sự kiện khai sinh Phong trào Không liên kết. |
Muchos países del emergente Movimiento de Países No Alineados desarrollaron unas estrechas relaciones con Moscú. Nhiều quốc gia thuộc Phong trào không liên kết đã phát triển các mối quan hệ thân cận với Moskva. |
Quizás el más famoso cónclave del Tercer Mundo fue la Conferencia de Bandung de África y los países asiáticos en 1955 para discutir los intereses y la estrategia, que finalmente condujo a la creación del Movimiento de Países No Alineados en 1961. Có lẽ hội nghị nổi tiếng nhất của Thế giới thứ ba là Hội nghị Bandung của các quốc gia châu Á và châu Phi năm 1955 để bàn thảo các lợi ích và chiến lược song phương, cuối cùng dẫn tới sự thành lập Phong trào không liên kết năm 1961. |
Mientras tanto, la Unión Soviética concluyó tratados de amistad y cooperación con varios estados en el mundo no comunista, especialmente entre los del Tercer Mundo y Países No Alineados Movimiento. Trong lúc đó, Liên xô ký kết các hiệp ước hữu nghị và hợp tác với nhiều quốc gia không thuộc thế giới cộng sản, đặc biệt là trong số các nước Không liên kết và thuộc Thế giới thứ ba. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Movimiento de Países No Alineados trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Movimiento de Países No Alineados
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.