Mother Earth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Mother Earth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Mother Earth trong Tiếng Anh.
Từ Mother Earth trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặt đất, đất, đất mẹ, Mẹ Địa Cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Mother Earth
mặt đấtproper |
đấtnoun but rather, to live in harmony with Mother Earth, đồng thời, để tồn tại đồng điệu với Mẹ Trái đất, |
đất mẹproper Yeah, I figured with all that fight for mother earth talk. Yeah, Tôi chỉ ra tất cả rằng cuộc chiến cho đất mẹ. |
Mẹ Địa Cầuproper |
Xem thêm ví dụ
Mother Earth. Nằm xuống Đất Mẹ. |
Mother Earth was staffed by a cadre of radical activists, including Hippolyte Havel, Max Baginski, and Leonard Abbott. Tạ chí Mẹ Trái Đất do một nhóm những nhà hoạt động cấp tiến đảm nhiệm, trong đó có Hippolyte Havel, Max Baginski, và Leonard Abbott. |
Yeah, I figured with all that fight for mother earth talk. Yeah, Tôi chỉ ra tất cả rằng cuộc chiến cho đất mẹ. |
Mother Earth, you're my life support system. Đất Mẹ ơi, Người là nguồn sống, |
Some think it represents the figure of peace, some the figure or Tellus, or Mother Earth. Một số khác lại cho rằng đây là tượng thần hòa bình, số khác thì cho rằng đây là tượng thần Tellus, tức là Mẹ Trái Đất. |
Mother earth is alive! Mẹ đất sống lại kìa! |
" O, tall mountains and Mother Earth " and all this other hooey. " O, những ngọn núi cao và Mẹ Trái Đất " và mấy điều phi lý khác. |
You run the economy, now it is your turn to take care of Mother Earth". – Hil Hernández, represented Chile. Bạn đã phát triển nền kinh tế, bây giờ đến lượt bạn chăm sóc mẹ Trái Đất". - Hil Hernández, đại diện của Chile. |
The band headlined music festivals across the Netherlands, while their Mother Earth tour DVD claimed the prestigious Edison Award. Nhóm nổi bật lên trong liên hoan âm nhạc toàn Hà Lan, với DVD Mother Earth đạt được giải thưởng danh giá Edison Award. |
And ye behold that I am old, and am about to yield up this mortal frame to its mother earth. Và các người thấy rằng nay tôi đã già rồi, và tôi sắp nhượng lại hình hài trần gian này cho lòng đất mẹ. |
Berkman took the helm of Mother Earth in 1907, while Goldman toured the country to raise funds to keep it operating. Berkman đảm nhiệm Mother Earth năm 1907, khi Goldman du hành diễn thuyết khắp đất nước để gây quỹ duy trì tờ báo. |
And if so, this flesh must have laid down to rot and to crumble to its mother earth, to rise no more. Và nếu điều đó xảy ra, thì xác thịt này chắc đã phải nằm xuống, bị rữa nát và tan rã trong lòng đất mẹ mà không bao giờ chỗi dậy được nữa. |
Athena, the Greek goddess of wisdom, had a little owl as her symbol, and, in ancient India, the peacock represented Mother Earth. Ví dụ, nữ thần Hy Lạp Cổ đại Athena có một con cú nhỏ làm biểu tượng của mình, trong khi ở Ấn Độ con công tượng trưng cho Mẹ Trái đất. |
She collected a series of speeches and items she had written for Mother Earth and published a book titled Anarchism and Other Essays. Do đó bà thu thập một loạt những bài diễn thuyết và các bài viết trên Mother Earth và xuất bản thành một cuốn sách có tên Anarchism and Other Essays (Chủ nghĩa Vô chính phủ và Những tiểu luận khác). |
The flower in the center of the crown represents Mother Earth, as inspired by the statement of the American poet, Ralph Waldo Emerson's "The earth laughs in flowers". Ở giữa vương miện có một bông hoa tượng trưng cho mẹ Trái Đất, lấy cảm hứng từ câu nói của nhà thơ người Mỹ Ralph Waldo Emerson: "Trái Đất cười trong hoa" . |
The focus must not be only on financial compensation, but also on restorative justice, understood as the restitution of integrity to our Mother Earth and all its beings. Sự tập trung không chỉ về bồi thường tài chính, mà còn về công lý phục hồi, được hiểu là sự phục hồi của sự toàn vẹn của Mẹ Trái Đất và của tất cả chúng sinh. |
But as it turns out, we know a lot more about space than we do about the underground waterways coursing through our planet, the very lifeblood of Mother Earth. Nhưng thật ra, chúng ta biết về không gian còn nhiều hơn điều chúng ta biết về các mạch nước ngầm chảy xuyên hành tinh, chúng chính là dòng máu của Mẹ Đất. |
She wrote in Mother Earth that despite its dependence on Communist government, it represented "the most fundamental, far-reaching and all-embracing principles of human freedom and of economic well-being". Bà viết trên Mother Earth rằng bất chấp sự phụ thuộc vào chính quyền cộng sản, nó vẫn đại diện "những nguyên lý cơ bản nhất, vươn xa và bao trùm nhất về tự do con người và phúc lợi kinh tế". |
Ibu means "mother," and ku means "mine," so it represents my Mother Earth, and at Ibuku, we are a team of artisans, architects and designers, and what we're doing together is creating a new way of building. Ibu nghĩa là 'mẹ', và ku là 'của tôi' chữ đó nghĩa là 'mẹ Đất của tôi', tại Ibuku, chúng tôi là một đội thợ thủ công, kiến trúc sư và nhà thiết kế, và cái mà chúng tôi đang làm cùng nhau là tạo ra một cách xây dựng mới. |
Environmental knowledge is something that all of us must share, but most importantly we must teach the youth that this is something that we should instill in them so that in the near future they will be the ones to take care of our mother Earth." – Karla Henry, represented Philippines. Kiến thức về môi trường là điều mà tất cả chúng ta phải chia sẻ, nhưng điều quan trọng nhất là chúng ta phải dạy cho thanh thiếu niên rằng đây là điều mà chúng ta nên ghi nhớ thật kỹ, để trong tương lai gần họ sẽ là những người chăm sóc mẹ Trái Đất của chúng ta." - Karla Paula Henry, đại diện của Philippines. |
From Earth Mother to Fertility Goddesses Từ Mẹ Đất đến Nữ Thần sinh sản |
Plays depicting Goldman's life include Howard Zinn's play, Emma; Martin Duberman's Mother Earth (1991); Jessica Litwak's Emma Goldman: Love, Anarchy, and Other Affairs (Goldman's relationship with Berkman and her arrest in connection with McKinley's assassination); Lynn Rogoff's Love Ben, Love Emma (Goldman's relationship with Reitman);, Carol Bolt's Red Emma; and Alexis Roblan's Red Emma and the Mad Monk. Các vở kịch nói mô tả cuộc đời Goldman bao gồm vở kịch của Howard Zinn, Emma; Mother Earth (1991) của Martin Duberman; Emma Goldman: Love, Anarchy, and Other Affairs của Jessica Litwak (nói về quan hệ với Berkman và liên hệ trong vụ ám sát McKinley); Love Ben, Love Emma của Lynn Rogoff (về quan hệ với Reitman); và Red Emma của Carol Bolt. |
We may regard it as the mother of heaven and earth. Ở một số nơi, ông được cho là người kiểm soát thiên đường và Trái Đất. |
In the realm of Italian cinema she was "passionate, fearless, and exciting," an actress that film historian Barry Monush calls "the volcanic earth mother of all Italian cinema." Trong lĩnh vực điện ảnh Ý, bà đã "đam mê, không biết sợ, và thú vị", một nữ diễn viên mà nhà lịch sử điện ảnh Barry Monush gọi là "đất mẹ của tất cả các mãnh liệt của tất cả điện ảnh Ý." |
And her mother, Demeter, Goddess of the Earth, is sad, and makes it cold and barren. Và mẹ cô ấy, thần Demeter nữ thần của đất đai trở nên buồn rầu, khiến mọi vật trở nên lạnh lẽo và cằn cỗi |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Mother Earth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Mother Earth
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.