mosquito trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mosquito trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mosquito trong Tiếng Anh.
Từ mosquito trong Tiếng Anh có các nghĩa là muỗi, con muỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mosquito
muỗinoun (small flying insect of the family Culicidae, known for biting and sucking blood) Did you know that mosquitoes have teeth? Bạn có biết rằng muỗi cũng có răng? |
con muỗiverb (small flying insect of the family Culicidae, known for biting and sucking blood) I understand, that that lake harbours thousands of mosquitos all year round. Ta nghĩ là cái hồ này sản xuất ra hàng ngàn con muỗi mỗi năm. |
Xem thêm ví dụ
January 30 Royal Air Force de Havilland Mosquitos make the first daylight air raid on Berlin. 30 tháng 1 - Những chiếc de Havilland Mosquito thuộc Không quân Hoàng gia Anh thực hiện cuộc đột kích vào ban ngày đầu tiên vào Berlin. |
By using genetic engineering, they hope to prevent the dengue virus from replicating in mosquito saliva. Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi. |
Now if that male is carrying a gene which causes the death of the offspring, then the offspring don't survive, and instead of having 500 mosquitos running around, you have none. Bây giờ nếu con đực mang gen gây ra cái chết cho những con non, vậy thì những con non sẽ không sống sót, và thay vì có khoảng 500 con muỗi bay vòng quanh, bạn sẽ chẳng thấy con nào. |
The first thing I wanted to find out was why certain people are more attractive to mosquitoes than others. Điều đầu tiên tôi muốn tìm ra là tại sao một số người lại thu hút muỗi hơn những người khác. |
In fact, humans hate mosquitos so much that we spend billions of dollars worldwide to keep them away from us -- from citronella candles to bug sprays to heavy-duty agricultural pesticides. Trên thực tế, con người ghét muỗi đến nỗi mà chúng ta chi tiêu hàng tỷ đô la trên toàn thế giới để giữ cho chúng tránh xa mình - từ nến sả đến bình xịt muỗi đến thuốc trừ sâu nông nghiệp hạng nặng. |
Mosquito, talk to him! Mosquito, nói chuyện với hắn đi! |
The second strategy is to reduce populations of the adult yellow fever mosquito. Chiến lược thứ hai là làm giảm số lượng muỗi trưởng thành bị sốt vàng da. |
• Stay in accommodations where you can close the windows and keep the mosquitoes out • Chọn nơi ở có thể đóng được cửa sổ và ngăn được muỗi |
But of course the most dangerous animal is the mosquito. Nhưng tất nhiên loài động vật nguy hiểm nhất là muỗi. |
Mosquito and Long go under B. Mosquito và Long, tới điểm B. |
In 2008, Game Informer named Mister Mosquito one of "The Top Ten Weirdest Games of All Time". Năm 2008, Game Informer đã xướng danh Mister Mosquito là một trong "Top 10 trò chơi kỳ dị nhất mọi thời đại". |
Mosquito and Long will not be suspected. Có việc là bảo vệ có thể tính ra điểm khai hỏa. |
"""Reckon you're at the stage now where you don't kill flies and mosquitoes now, I reckon,"" I said." “Cứ cho là hiện giờ anh đang ở thời kỳ mà anh không muốn giết ruồi muỗi đi,” tôi nói. |
I understand, that that lake harbours thousands of mosquitos all year round. Ta nghĩ là cái hồ này sản xuất ra hàng ngàn con muỗi mỗi năm. |
Some of the antimicrobial peptides on frog skin can kill HlV, some act as pain killers, and others serve as natural mosquito repellents. Một số các peptit kháng khuẩn ở da ếch có thể giết HIV, một số lại có tác dụng giảm đau, và một số là thuốc chống muỗi tự nhiên. |
That's when the British army surgeon Ronald Ross discovered that it was mosquitos that carried malaria, not bad air or miasmas, as was previously thought. Vậy nên, bệnh sốt rét là bệnh tương đối dễ chữa. |
For 20 years, they called this guy "the mosquito man." Trong suốt 20 năm ông bị gọi là "người muỗi". |
First, we observed that not all mosquito species bite on the same part of the body. Đầu tiên, chúng tôi quan sát rằng không phải tất cả loài muỗi đều đốt ở cùng một bộ phận trên cơ thể. |
There you can see mosquitoes as they fly around, being lit up. Bạn thấy đó, các con muỗi được chiếu sáng khi bay. |
And for Brazil, where we've been doing some trials, the Brazilian government themselves have now built their own mosquito factory, far bigger than ours, and we'll use that for scaling up in Brazil. Và đối với Brazil, nơi chúng tôi đã làm vài cuộc thử nghiệm, chính phủ Brazil đã tự mình xây dựng cho họ một nhà máy muỗi, to hơn nhiều cái của chúng tối, và chúng tôi sẽ sử dụng nó để ứng dụng giải pháp ở toàn Brazil. |
In addition, the sequence was partially inspired by the climax of the film 633 Squadron (1964), directed by Walter Grauman, in which RAF de Havilland Mosquitos attack a German heavy water plant by flying down a narrow fjord to drop special bombs at a precise point, while avoiding anti-aircraft guns and German fighters. Ngoài ra, cảnh phim này cũng được lấy cảm hứng từ cao trào của bộ phim 633 Squadron (1964), do Walter Grauman đạo diễn,, trong đó các máy bay de Havilland Mosquitos của RAF tấn công một nhà máy nước nặng của Đức bằng cách bay xuống một vịnh hẹp để oanh tạc tại một điểm xác định, trong khi họ phải tránh súng phòng không và máy bay tiêm kích của Đức. |
You'd better get under the mosquito net. Em nên vào màn đi. |
Now, in fact, a single mosquito will only travel about 200 yards in its entire life. Thực tế một con muỗi chỉ có thể di chuyển khoảng khoảng 200 yard ( 182. 88 mét ) trong toàn bộ cuộc đời của nó. |
We carried with us a wooden case that contained a kerosene burner, a pan, plates, a wash basin, sheets, a mosquito net, clothing, old newspapers, and some other items. Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác. |
“Mosquito-borne disorders are projected to become increasingly prevalent,” since mosquitoes “proliferate faster and bite more as the air becomes warmer. . . . “Các chứng bệnh truyền qua muỗi được dự đoán sẽ ngày càng lây lan nhiều hơn” vì muỗi “sinh sôi nhanh hơn và chích nhiều hơn khi thời tiết ấm hơn... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mosquito trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mosquito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.