mosca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mosca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mosca trong Tiếng Ý.

Từ mosca trong Tiếng Ý có các nghĩa là ruồi, con ruồi, Moskva, Mát-xcơ-va, Moskva, Mạc Tư Khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mosca

ruồi

noun

Se si altera il percorso di questo ormone nelle mosche, vivono più a lungo.
Nếu bạn thay đổi hóc môn này trên ruồi, chúng sẽ sống lâu hơn.

con ruồi

noun

Il Martell, strappa le ali alla mosca e la manda giu'per intero.
Gã Martell thì gảy con ruồi ra rồi tu hết.

Moskva

proper

Tre mie cugine ballano al teatro bolshoi a mosca.
3 người chị họ của tôi trình diễn ở Nhà hát Bolshoi ở Moskva.

Mát-xcơ-va

proper (Capitale e più grande città della Russia.)

L'esercito di Napoleone è avanzato fino a Mosca.
Quân đội của Na-pô-lê-ông đã tiến đến tận Mát-xcơ-va.

Moskva

proper (Capitale e più grande città della Russia.)

Tutte le sere sentiamo quello che dicono di te a Radio Mosca.
Chiều nào chúng tôi cũng mở đài nghe Tiếng Nói Moskva.

Mạc Tư Khoa

proper (Capitale e più grande città della Russia.)

Da lì ci siamo recati a Mosca, in Russia.
Từ nơi đó chúng tôi đi Mạc Tư Khoa, Nga.

Xem thêm ví dụ

Ma Ivan non riusciva nemmeno a uccidere una mosca.
Tuy nhiên, Ivan ông thậm chí không thể giết chết một con ruồi.
Come avvocato, aveva rappresentato Anna Politkovskaya (uccisa a Mosca nel 2006), Mikhail Beketov (direttore di un giornale dell'opposizione, pestato a sangue nel novembre 2008); e di molteplici civili ceceni vittime di tortura.
Ông đã đại diện cho bà Anna Politkovskaya, bị bắn chết ở Moskva 2006; Mikhail Beketov, chủ bút tờ báo đối lập, bị thương nặng vì đánh đập trong tháng 11 năm 2008;cũng như cho nhiều người thường dân Chechen bị tra tấn.
Ciò che sto cercando di dire è che è un rischio... è davvero troppo grande inimicarsi Mosca...
Tôi đang cố giải thích rằng rất là rủi ro khi phản đối...
Uno aprirà probabilmente a Mosca, uno in Corea del Sud, e la cosa bella è che ognuno di loro ha una propria peculiarità che deriva dalla comunità di origine.
Có một chỗ có lẽ sắp mở cửa ở Moscow, một ở Hàn Quốc, và điều thú vị là mỗi nơi đều có đặc điểm riêng của mình được phát triển dựa trên cộng đồng của họ.
Le precedenti tensioni portarono a numerosi problemi ma dopo l'incontro di Mosca iniziò un confronto aperto.
Trước đó, hai bên đã có căng thẳng trên một số vấn đề, song từ sau cuộc họp Moskva, một cuộc đối đầu mở đã bắt đầu.
Sei venuto da Parigi, sono venuto da Mosca e ci siamo conosciuti ed è molto cool.
Bạn đến từ Paris, tôi đến từ Moscow chúng tôi gặp nhau và nó là rất mát mẻ.
Ho una mosca senza ali nei capelli.
Trong nón em có một con ruồi không có cánh.
E ́ molto complesso stabilire come indirizzare i missili in modo che finiscano esattamente su Mosca, se non si sa dove si trova il sottomarino, in mezzo all'Oceano Pacifico.
Và rất khó khăn để đưa những tên lửa đáp đúng vào thành phố Moscow, nếu anh không biết vị trí chính xác của tàu ngầm ở giữa lòng Thái Bình Dương.
Queste cellule vi saranno familiari dal momento che sono quelle che vi fanno sentire frustrati quando provate a scacciare una mosca.
Bạn có thể quen với các tế bào này đó, vì chính chúng khiến bạn khó chịu khi bạn đuổi ruồi đi.
Schiacci la mosca.
Hãy đập nát con ruồi.
Novaja Zemlja La bomba fu sganciata il 30 ottobre 1961 alle ore 11:32 (secondo il fuso orario di Mosca) nella baia di Mitjušicha, sull'isola di Novaja Zemlja a nord del circolo polare artico.
Tsar Bomba được kích nổ lúc 11:32 ngày 30 tháng 10 năm 1961 trên khu vực thử nghiệm hạt nhân Vịnh Mityushikha (Sukhoy Nos Zone C), phía bắc Vòng Bắc Cực trên hòn đảo Novaya Zemlya tại Biển Arctic.
Portate i miei saluti a tutti quanti, a Mosca.
Hãy gửi lời thăm hỏi của em tới mọi người ở Moscow.
A seguito di tale avvenimento il khanato di Kazan' diventò un protettorato di Mosca e i mercanti russi furono riconosciuti come classe superiore agli altri mercanti ammessi a commerciare liberamente le merci all'interno del territorio.
Sau đó, hãn quốc Kazan trở thành lãnh thổ bảo hộ của Moskva và các thương nhân Nga đã được phép buôn bán tự do trong khắp lãnh thổ của hãn quốc.
In Russia i festeggiamenti hanno avuto luogo in nove città: Mosca, San Pietroburgo, Novosibirsk, Barnaul, Birobidzhan, Irkutsk, Krasnodar, Nizhny Novgorod e Rostov sul Don.
Ở Nga, sự kiện được kỷ niệm ở 9 thành phố: Moscow, St Petersburg, Novosibirsk, Barnaul, Birobidzhan, Irkutsk, Krasnodar, Nizhny Novgorod và Rostov-on-Don.
Cosi' quando la mosca si ritrovera' di fronte allo stesso odore, la connessione sara' forte abbastanza per accendere i motori e per innescare una manovra evasiva.
Thế là trong lần tiếp theo, nếu như những chú ruồi này cảm thấy mình đang chạm trán với mùi hương cũ, kết nối này đã đủ mạnh để khởi động mô tơ và tạo ra phản ứng chạy trốn.
Nell'angolo in alto a destra, vedete, nella stessa scala, un interneurone di una mosca.
Nhưng quan sát đến phần góc phải phía trên bạn sẽ thấy với cùng một quy mô, một tế bào thị giác trung gian của con ruồi
A costo di tremende sofferenze i tedeschi arrivarono fino ai sobborghi di Mosca, ma la controffensiva sovietica dell'inverno 1941-1942 respinse indietro le truppe attaccanti, costringendo il Gruppo d'armate Centro a un ripiegamento verso occidente.
Cảm nhận được mối nguy hiểm, quân Đức bắt đầu rút lui về phía Tây nhưng giống như mùa đông 1941-1942 tại khu vực Moskva, bão tuyến đã làm chậm cuộc rút quân và buộc họ phải bỏ lại nhiều vũ khí hạng nặng.
Nel 1906 c'erano governatori generali in Finlandia, a Varsavia, Vilnius, Kiev, Mosca e Riga.
Năm 1906, có tổng thống đốc ở Phần Lan, Warsaw, Vilna, Kiev, Moskva và Riga.
Durante il XVI e il XVII secolo la cattedrale, percepita come il simbolo in terra della Città celeste, era popolarmente conosciuta come Gerusalemme e rappresentava un'allegoria del Tempio di Gerusalemme durante l'annuale parata della Domenica delle Palme capeggiata dal Patriarca di Mosca e dallo zar.
Vào thế kỷ 16 và 17, nhà thờ được coi là tượng trưng cho Đền thờ Jerusalem với cuộc rước Chúa nhật Lễ Lá diễn ra hằng năm với sự tham dự của Thượng phụ Moskva và Sa hoàng.
Durante gli anni ottanta, le richieste di maggiore indipendenza dal governo di Mosca crebbero sempre più, specialmente nelle Repubbliche Baltiche di Estonia, Lituania e Lettonia, che erano state annesse all'Unione Sovietica da Stalin, nel 1940.
Những lời kêu gọi giành lấy quy chế độc lập rộng lớn hơn nữa khỏi Moskva ngày càng tăng, đặc biệt tại Các nước cộng hòa vùng Baltic gồm Estonia, Litva và Latvia, những nước đã bị Stalin sáp nhập vào Liên bang Xô viết năm 1940.
E quello che mi stupiva - beh, era una figata: riusciva a uccidere una mosca con una pistola - ma quello che mi sorprendeva di più - era che lui sapeva a malapena come azionarla.
Và điều tuyệt vời là và điều này thú vị chết đi được; bố tôi giết ruồi bằng một khẩu súng -- cái tuyệt là ở chỗ ông biết cần nạp bao nhiêu hơi là đủ.
Alla fine del XIX secolo, solo due chiese cattoliche erano presenti a Mosca: la chiesa di San Luigi dei Francesi per la comunità di origine francese e la chiesa dei Santi Pietro e Paolo per i parrocchiani polacchi.
Vào cuối thế kỷ 19, ở Moskva chỉ có 2 nhà thờ Công giáo: nhà thờ thánh Louis của người công giáo Pháp và nhà thờ thánh Phêrô và Phaolô dành cho người Công giáo Ba Lan.
Che da Mosca.
Đó là từ Moscow.
Organizzò una massa di persone che il 3 ottobre assaltarono i cordoni di polizia, sequestrarono l'Ufficio del sindaco di Mosca e tentarono di prendere la stazione televisiva Ostankino.
Chủ Nhật, ngày 3 tháng 10, những người biểu tình đã vượt qua các hàng rào cảnh sát quanh nghị viện, và được các lãnh đạo của họ hối thúc, chiếm các văn phòng thị trưởng và tìm cách tràn vào trung tâm truyền hình Ostankino.
L'attacco terroristico svoltasi a Mosca si è improvvisamente fermato.
Chuyện này báo hiệu cuộc tấn công vào Moscow đã bị ngăn lại.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mosca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.