moreia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moreia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moreia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ moreia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là băng tích, mảnh vụn, cá lịch, bộ cá chình, lươn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moreia
băng tích(moraine) |
mảnh vụn(debris) |
cá lịch
|
bộ cá chình
|
lươn
|
Xem thêm ví dụ
Stato da Màr ou Domini da Màr ("Estado/Domínio do Mar") era o nome dado às possessões ultramarinas da República de Veneza, incluindo a Ístria, Dalmácia, Negroponte, a Moreia (o "Reino da Moreia"), as ilhas do Egeu do Ducado do Arquipélago, as ilhas de Creta ("Reino de Cândia") e o Reino de Chipre. Stato da Mar hoặc Domini da Mar (Hải dương lãnh địa) là tên gọi được đặt cho các thuộc địa hải ngoại và hàng hải của nước Cộng hòa Venezia, bao gồm cả Istria, Dalmatia, Negroponte, Morea ("Vương quốc Morea"), quần đảo Aegea của Công quốc Archipelago và các đảo Crete ("Vương quốc Candia") và Cộng hòa Síp. |
Na época que morei na casa de Edna, frequentei as reuniões e recebi treinamento para o ministério. Khi sống ở nhà cô Edna, tôi tham dự nhóm họp đều đặn và được huấn luyện để làm thánh chức. |
Morei no campo por um ano e me candidatei para imigrar para a Nova Zelândia. Tôi sống trong trại một năm và nộp đơn xin nhập cư New Zealand. |
Esta foi a casa na qual eu morei em uma das minhas tentativas de recomeçar. Đây là một trong những nơi mà em sống khi mà em bắt đầu lại từ đầu. |
Quando voltei a Tessalônica em abril de 1945, recebi a visita da irmã de um amigo de infância, com quem morei em diversos orfanatos. Khi trở về Thessalonica vào tháng 4 năm 1945, tôi được chị của người bạn thời thơ ấu từng sống với tôi trong các viện mồ côi đến thăm. |
Ao fazê-lo, relembrarei uma experiência pessoal que tive quando morei no Tennessee. Khi làm như vậy, tôi sẽ nhắc lại một kinh nghiệm từ những năm mà tôi sống ở Tennessee. |
Em 1603, houve uma tentativa na Moreia (Peloponeso) de restaurar o Império Bizantino. Năm 1603, một cuộc khởi nghĩa nổ ra ở Morea (tức bán đảo Peloponnese) để tái lập Đế quốc Byzantine. |
Morei nas ruas por alguns anos. Tôi vất vưởng ngoài đường phố khoảng hai năm. |
+ 6 Eu nunca morei numa casa desde o dia em que tirei o povo de Israel do Egito até hoje,+ mas tenho mudado* de um lugar para outro, numa tenda e num tabernáculo. + 6 Vì kể từ lúc ta đưa dân Y-sơ-ra-ên ra khỏi Ai Cập, ta chẳng ngự trong một nhà nào+ nhưng nay đây mai đó trong lều và lều thánh. |
Morei em Idaho Falls quase a vida inteira. Tôi đã sống ở Idaho Falls gần hết đời mình. |
Manuel II aproveitou este período de calma para melhorar as defesas do Despotado da Moreia, onde o Império Bizantino estava a conseguir expandir-se à custa dos resquícios do Império Latino. Manuel II Palaiologos đã lợi dụng giai đoạn hòa hoãn này để củng cố khả năng phòng thủ của Tiểu quốc Morea, nơi mà Đế quốc Đông La Mã đã thực sự mở rộng phí tổn từ những tàn tích của Đế quốc Latinh. |
Morei durante anos no mesmo apartamento. Tôi sống nhiều năm trong cùng một căn hộ. |
Talvez a moreia entre na fenda e apanhe o peixe, mas talvez o peixe se desvie e a garoupa o apanhe. Con Moray có thể đi vào hang và bắt con cá đó, nhưng con cá này có thể lao thật nhanh ra và con cá mú có thể bắt được nó. |
Morei com ele, na faculdade. Tớ sống ở trường cao đẳng với cậu ấy. |
Meus pais e a casa em que morei com eles e meus sete irmãos Cha mẹ và căn nhà nơi tám anh chị em chúng tôi cùng sống |
Já foste mordida por uma moreia? Nàng có từng bị cắn bởi 1 con lươn biển chưa? |
Eu morei numa barraca relativamente grande com 30 prisioneiros. Tôi sống trong cái lều tương đối rộng với khoảng 30 tù nhân khác. |
Também fui tratado como se minha religião fosse uma afronta para as nações em que morei, pois diferia da religião patrocinada pelo Estado. Tôi cũng bị đối xử như thể tôn giáo của tôi là một sự sỉ nhục đối với các quốc gia mà tôi đang sống ở đó vì nó khác biệt với tôn giáo do nhà nước hỗ trợ. |
Se uma garoupa persegue um peixe para dentro de uma fenda, num coral, normalmente, ele irá para onde sabe que está uma moreia a dormir, fará sinal à moreia para que o siga e a moreia compreenderá esse sinal. Nếu như con cá mú đuổi theo một con cá vào một kẽ hở trong rạn san hô, nó sẽ đôi khi đi vào nơi nó biết một con lươn biển Moray đang ngủ và nó sẽ ra hiệu cho con Moray rằng, "Đi theo tôi," và con Moray sẽ hiểu tín hiệu đó. |
Antes da transferência integral do poder na Moreia dos Cantacuzenos para os Paleólogos, Mateus abdicou a favor do seu filho Demétrio I Cantacuzeno. Trước khi chuyển giao đầy đủ quyền lực ở Morea, từ gia tộc Kantakouzenos sang nhà Palaiologos, Matthaios đã trao quyền hành của mình ở Morea cho con trai là Demetrios I Kantakouzenos kế nhiệm. |
Eu morei em Washington e estudei em Harvard por isso sei que os americanos são um povo orgulhoso e justo. Tôi đã từng sống ở Washington và học ở Harvard nên tôi biết người Mỹ là một dân tộc tự trọng và đạo đức. |
— Sabe esses anos que morei na casa de seu pai depois que vocês foram embora? - Cháu biết tất cả những năm ấy chú sống trong ngôi nhà của bố cháu sau khi bố con cháu rời đi chứ? |
Embora já se tenham passado muitos anos desde a época em que morei na fazenda, a experiência que acabei de descrever me ajudou ao pensar nas seguintes perguntas: o que nós, professores e líderes da Igreja, podemos fazer para fornecer sustento doutrinário e espiritual àqueles a quem servimos? Mặc dù đã nhiều năm trôi qua kể từ những ngày tháng của tôi ở nông trại, nhưng kinh nghiệm mà tôi vừa mô tả đã giúp đỡ tôi khi tôi suy ngẫm những câu hỏi sau đây: Chúng ta với tư cách là các giảng viên và những người lãnh đạo trong Giáo Hội có thể làm gì để cung cấp thêm thức ăn giáo lý và thuộc linh cho những nguời mà chúng ta phục vụ không? |
Seu cheiro impregnou cada choupana em que morei. Mùi của cậu có ở bất kỳ một chỗ chết tiệt nào mà tôi từng sống. |
Com o Tratado de Passarowitz (21 de julho de 1718), Áustria fez grandes conquistas territoriais, mas Veneza perdeu a Moreia, em comparação aos seus pequenos ganhos na Albânia e na Dalmácia ("Linea Mocenigo") eram pouca compensação. Với Hiệp ước Passarowitz (21 tháng 7 năm 1718), Áo đã đạt được những lợi ích lớn về lãnh thổ, nhưng Venice đã mất Morea, do đó những lợi ích nhỏ của nó ở Albania và Dalmatia chỉ được đền bù rất ít. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moreia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới moreia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.