monogamy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monogamy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monogamy trong Tiếng Anh.

Từ monogamy trong Tiếng Anh có các nghĩa là chế độ một vợ một chồng, một vợ một chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monogamy

chế độ một vợ một chồng

noun

Now, monogamy used to be one person for life.
Chế độ một vợ một chồng từng là cưới một người suốt đời.

một vợ một chồng

noun

Now, monogamy used to be one person for life.
Chế độ một vợ một chồng từng là cưới một người suốt đời.

Xem thêm ví dụ

What's interesting to me is that all of this happens in a culture that values lifelong monogamy.
Điều thú vị với tôi là tất cả những điều này diễn ra trong nền văn hóa đề cao giá trị 1 vợ 1 chồng suốt đời.
I personally think that monogamy can work given the right circumstance.
Cá nhân anh nghĩ rằng tính chất đó có thể bộc lộ trong hoàn cảnh nào đó thôi.
God did not see fit to restore the original standard of monogamy that he had established in the garden of Eden until the appearance of Jesus Christ, but he did protect the concubine by legislation.
Đức Chúa Trời thấy chưa thích hợp để lập lại tiêu chuẩn một vợ một chồng như lúc đầu trong vườn Ê-đen cho đến khi Chúa Giê-su Christ xuất hiện. Tuy nhiên, Ngài có những quy định để bảo vệ người vợ thứ.
First of all, the conversation about monogamy is not the same as the conversation about infidelity.
Trước hết, bàn luận về chế độ độc thê không giống bàn luận về sự bội tình.
He then restored Jehovah’s original standard for marriage, that of monogamy, leaving sexual immorality as the only proper grounds for divorce. —Matthew 19:3-12.
Sau đó, ngài lập lại tiêu chuẩn ban đầu của Đức Giê-hô-va về hôn nhân là một vợ một chồng, chỉ khi một trong hai người phạm tội vô luân mới được phép ly dị.—Ma-thi-ơ 19:3-12.
We have serial monogamy.
Chúng tôi theo hình mẫu một vợ một chồng.
Most think monogamy is a kind of wood.
Đa số họ nghĩ chuyện chung thủy là một loại gỗ tốt.
(1 Corinthians 6:9, 10) Moreover, for Christians the Bible requires monogamy, one husband for one wife.
Hơn nữa, Kinh-thánh đòi hỏi các tín đồ đấng Christ phải một vợ một chồng (I Ti-mô-thê 3:2).
The Bible’s portrait of Jacob’s family stands as vivid proof of the negative effects of polygamy —an entrenched practice that God tolerated among his people until his Son restored the original standard of monogamy.
Cảnh ngộ của gia đình Gia-cốp là bằng chứng rõ ràng cho thấy hậu quả tai hại của tục đa thê, tục lệ bám rễ lâu đời mà Đức Chúa Trời tạm cho phép tồn tại trong vòng dân ngài cho đến khi Con ngài tái lập tiêu chuẩn ban đầu là hôn nhân một vợ một chồng (Ma-thi-ơ 19:4-6).
The only condition necessary for this to be true is some degree of monogamy.
Điều kiện cần duy nhất cho điều này xảy ra là một mức độ đơn phối nào đó.
With respect to animals, the term describes which males and females mate, under which circumstances; recognised systems include monogamy, polygamy (which includes polygyny, polyandry, and polygynandry), and promiscuity, all of which lead to different mate choice outcomes and thus these systems affect how sexual selection works in the species which practice them.
Đối với động vật, thuật ngữ này mô tả con vật thuộc giống đực và con vật thuộc giống cái giao phối với nhau, trong hoàn cảnh nào, các hệ thống phối ngẫu được công nhận bao gồm chế độ một vợ một chồng (Monogamy), đa phu thê (Polygamy) bao gồm đa thê-tức nhiều thê thiếp, nhiều bà vợ (Polygyny), đa phu-tức nhiều ông chồng (polyandry) và đa phu và đa thê (Polygynandry), và sự lăng nhăng (Promiscuity), tất cả đều dẫn đến kết quả lựa chọn bạn đời khác nhau và do đó các hệ thống này ảnh hưởng đến cách lựa chọn tình dục trong các loài thực hành chúng.
The fact is that monogamy had nothing to do with love.
Thực ra thì chế độ một vợ không liên quan gì đến tình yêu.
Note In the liner notes, "I Want Your Sex" is listed as "I Want Your Sex (Monogamy Mix)", with the parts titled "Rhythm One: Lust" and "Rhythm Two: Brass in Love", respectively.
Ghi chú Trong phần chú thích của album, "I Want Your Sex" được liệt kê như "I Want Your Sex (Monogamy Mix)", trong khi những phần khác của bài hát lần lượt được liệt kê như "Rhythm One: Lust" và "Rhythm Two: Brass in Love".
I labored under the myth of monogamy for seven years with Jackie, and it was pointless
Tôi đã sống cuộc sống vợ chồng với Jackie trong # năm, và nó vô nghĩa
God authorized Jesus Christ to reinstitute His original standard of monogamy.
Đức Chúa Trời giao cho Chúa Giê-su nhiệm vụ lập lại tiêu chuẩn một vợ một chồng (Giăng 8:28).
I labored under the myth of monogamy for seven years with Jackie, and it was pointless.
Tôi đã sống cuộc sống vợ chồng với Jackie trong 7 năm, và nó vô nghĩa.
I'm saying everything fails eventually and monogamy is not natural.
Tôi đang nói là mọi thứ kiểu gì cũng thất bại và một vợ một chồng là không tự nhiên.
(Genesis 4:17-19; 16:1-3; 29:21-28) However, Jehovah never abandoned his original standard of monogamy.
(Sáng-thế Ký 4:17-19; 16:1-3; 29:21-28) Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va chưa bao giờ bỏ tiêu chuẩn nguyên thủy về chế độ một vợ một chồng.
He referred to their marriage when explaining Jehovah’s standard of monogamy.
Ngài nói đến hôn nhân của họ khi giải thích tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va về một vợ một chồng (Ma-thi-ơ 19:3-6).
But you can have the exact opposite of all of those things -- respect, excitement, a broken Internet connection, mind- numbing monogamy -- and the thing still can go to hell in a hand basket.
Tuy nhiên dù bạn có thể có những điều trái ngược chính xác với trên đây -- sự tôn trọng, thú vị, kết nối Internet bị hỏng, quan hệ chỉ với chồng/ vợ của mình -- thì mọi thứ vẫn có thể trở nên tệ hại.
It also offers insight into the wisdom of monogamy and marital fidelity.
Nó cũng cho thấy sự khôn ngoan khi hôn nhân chỉ có một vợ một chồng và hai người chung thủy với nhau.
For Christians, the Bible allows only singleness or monogamy. —1 Corinthians 7:2.
Đối với tín đồ đấng Christ, Kinh-thánh chỉ cho phép ở độc thân hoặc có một vợ một chồng mà thôi (I Cô-rinh-tô 7:2).
A further study drawing on the Ethnographic Atlas showed a statistical correlation between increasing size of the society, the belief in "high gods" to support human morality, and monogamy.
Một nghiên cứu sâu thêm đã vẽ thêm vào Át-lát nhân chủng học thể hiện tương quan thống kê giữa sự gia tăng kích thước của xã hội, sự tin tưởng vào "các đấng thánh tối cao" để hỗ trợ cho đạo đức con người, và một vợ một chồng.
Well. Our Church teaches monogamy.
Chà, Giáo Hội của chúng tôi dạy đạo một vợ một chồng.
Monogamy is like saying you're never going to have any other ice cream flavor besides Rocky Road.
Chế độ một vợ một chồng giống như anh chẳng bao giờ được ăn kem vị khác ngoài sô-cô-la.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monogamy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.