monógamo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monógamo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monógamo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ monógamo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là một vợ một chồng, người lấy một vợ, một chồng, xem monogamie, người một vợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monógamo

một vợ một chồng

(monogamous)

người lấy một vợ

(monogamist)

một chồng

(monogamous)

xem monogamie

người một vợ

Xem thêm ví dụ

Incluso en los países en los que la ley civil o la ley religiosa permite la poligamia, la Iglesia enseña que el matrimonio debe ser monógamo y no acepta entre sus miembros a los que practican el matrimonio plural” (“¿Qué pregunta la gente acerca de nosotros?”, Liahona, enero de 1999, pág.
Ngay cả ở các quốc gia mà luật dân sự hay tôn giáo cho phép chế độ đa thê, Giáo Hội cũng dạy rằng hôn nhân cần phải là một vợ một chồng và không chấp nhận những người thực hành tục đa hôn làm tín hữu của Giáo Hội” (“What Are People Asking about Us?”
Digo que creo que nos saldría mucho más barato si fuéramos monógamos.
Em nghĩ là sẽ rẻ hơn cho cả hai ta nếu ta duy trì chế độ 1 vợ 1 chồng.
Sabes, creo que es monógamo con su humana.
Anh có biết là anh ta chung thủy với người của anh ta không.
Difícilmente son monógamos.
Họ hầu như không thể (tuân thủ) chế độ một vợ-một chồng.
Las parejas son monógamas, hasta la muerte de uno de los componentes.
Cú muỗi mỏ quặp hung cặp đôi với nhau cho đến khi một trong hai con chết.
Hay parejas monógamas que son felices.
Anh ấy toàn bắt hiệp sỹ ăn mấy thứ kinh tởm.
Así que ahí estoy en medio de esa mala ruptura, tengo 30 años de edad, imagino que probablemente voy a tener que salir con alguien por al menos seis meses antes de sentirme lista para una relación monógama y antes de que podamos más o menos vivir juntos, y eso debe darse durante un tiempo antes de llegar a comprometernos.
Khi mối quan hệ đó tan vỡ, Tôi ở tuổi 30 tuổi, Tôi nhận ra là tôi có thể sẽ phải hẹn hò ai đó trong khoảng sáu tháng trước khi tôi sẵn sàng chấp nhận một mối quan hệ duy nhất và trước khi chúng tôi cố thể sống chung, và phải mất một thời gian để chúng tôi đi tới đính hôn.
Esta especie es monógama, y se une en pareja para toda la vida.
Nó là một loài sống theo cặp, nhưng sống với nhau trọn đời.
Estas ideas se alinean bien con nuestra inversión cultural en el compromiso romántico a largo plazo, pero también funcionan bien para otros tipos de relaciones - a corto plazo, casual, poliamorosa, no monógama, asexual - porque esta metáfora trae ideas mucho más complejas a la experiencia de amar a alguien.
Những ý tưởng này sắp xếp một cách thú vị với sự đầu tư văn hóa của ta trong cam kết lãng mạn lâu dài, nhưng chúng cũng làm việc tốt với những mối quan hệ kiểu khác -- ngắn hạn, thất thường, quan hệ đa ái, không 1 vợ 1 chồng, vô tính -- bởi vì ẩn dụ này mang lại nhiều ý tưởng phức tạp hơn cho trải nghiệm yêu 1 ai đó.
(Génesis 7:7; 9:1; 2 Pedro 2:5.) Dios se representó a sí mismo como un esposo monógamo cuando simbolizó su relación con Israel.
Khi biểu hiệu mối liên lạc của Ngài với dân Y-sơ-ra-ên, Đức Chúa Trời miêu tả chính Ngài như là người chồng có một vợ (Ê-sai 54:1, 5).
A menudo son personas profundamente monógamas en sus creencias, y al menos para su pareja.
Họ thường là những người có quan niệm rất sâu về sự chung thủy, ít nhất là với vợ/chồng của họ.
Remy Danton: un monógamo en serie.
Remy Danton, sát thủ tình trường.
Forman parejas monógamas y, dentro de ellas, desempeñan alternativamente los papeles masculino y femenino.
Chúng tạo thành những cặp đơn thê/đơn phu và trong cặp đó, chúng lần lượt đóng vai trò của con đực và con cái.
No sabía que el hombre podía ser monógamo.
Ta không biết là con người cũng có thể là vợ chồng đấy.
Los oroqen son monógamos y sólo se permiten los matrimonios entre miembros de diferentes clanes.
Người Oroqen theo chế độ ngoại hôn và chỉ việc kết hôn với các thành viên của thị tộc khác mới được cho phép.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monógamo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.