monitoreo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monitoreo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monitoreo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ monitoreo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giám sát, kiểm tra, sự giám sát, kiểm soát, quan trắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monitoreo

giám sát

(surveillance)

kiểm tra

(supervision)

sự giám sát

(surveillance)

kiểm soát

(supervision)

quan trắc

(monitoring)

Xem thêm ví dụ

Bia empezó una campaña e incluso vimos su escuela 24/7 con un monitoreo por cámara web, y muchos meses después, el gobierno cambió su postura.
Bia bắt đầu một chiến dịch, và thậm chí chúng ta đã thấy trường của cô bé theo dõi qua camera 24/7 và rất nhiều tháng sau đó, chính quyền đã thay đổi quyết định.
Monitoreo y manejo de servicios DHCP y DNS: IPAM permite el control automatizado de la disponibilidad de servicio para servidores DHCP y DNS Microsoft a través de la red.
Điều chỉnh và quản lý DHCP và các dịch vụ DNS: IPAM cho phép các dịch vụ tự động quản lý các server DHCP và DNS băng qua vùng.
Registramos unos 500 parámetros distintos en el sistema, unos 13 000 parámetros y eventos de monitoreo por si algo no funciona como debería, y esos datos llegan al garaje por telemetría a una velocidad de 2 a 4 megabytes por segundo.
Chúng tôi theo dõi khoảng 500 biến số trong hệ thống dữ liệu, khoảng 13.000 biến số sức khỏe và các biến cố để xác định khi nào mọi thứ có trục trặc, và gửi dữ liệu đó trở lại garage qua bộ đo lường từ xa với tốc độ 2 – 4 MBs mỗi giây.
En líneas generales, la capacidad de separar y enriquecer a los biomarcadores con precisión de nanoescala de forma automatizada, permitirá un mejor entendimiento de enfermedades como el cáncer, con aplicaciones que van desde la preparación de una muestra hasta el diagnóstico, y del monitoreo de la resistencia a drogas hasta la terapéutica.
Nói rộng ra, khả năng có thể chia tách và làm giàu chỉ thị sinh học với sự chính xác ở cấp độ nano một cách tự động, mở ra cánh cửa để hiểu hơn về các loại bệnh ví dụ ung thư, với khả năng ứng dụng từ chuẩn bị mẫu đến chẩn đoán, và từ giám sát sự kháng thuốc đến liệu pháp.
Si estuviera examinando a Anuk en la escuela, auriculares que atenúan el sonido y monitoreo de sonido sustituirían una cabina de sonido, y usaría un adaptador de teléfono en lugar de un microscopio para examinar sus oídos.
Nếu được chẩn đoán cho Anuk ở trường, tôi sẽ dùng tai nghe giảm ồn và máy điều khiển tiếng ồn thay cho buồng cách âm, và dùng điện thoại mô phỏng thay vì kính hiển vi để khám tai cho cậu bé.
Los epilépticos, algunas veces, necesitan el monitoreo de la actividad eléctrica de sus cerebros.
Vì thế các bệnh nhân động kinh đôi lúc cần được theo dõi' hoạt động điện bên trong não bộ của họ.
Monitorea estrictamente su dieta.
Theo dõi chế độ ăn kiêng của mọi người.
Gene Kranz monitorea todos los aspectos del lanzamiento desde su escritorio en el Centro de Control en Houston.
Gene Kranz giám sát mọi khía cạnh của vụ phóng từ bàn làm việc của mình trong Trung tâm Điều hành ở Houston. KRANZ:
Pero creemos, y lo sostenemos en el libro, que no existen normas no importa en qué nivel de detalle, ni su especificidad, ni lo minucioso que seamos en el monitoreo y en su cumplimiento, no existen normas que nos den lo que necesitamos.
Nhưng chúng tôi tin rằng, cũng như đã chứng minh trong sách rằng, không có một hệ thống luật lệ, cho dù cặn kẽ như thế nào, cho dù chi tiết đến đâu, cho dù cẩn thận theo dõi và thực hiện như thế nào, không có một hệ thống luật lệ có thể mang lại cho chúng ta điều chúng muốn.
Con monitoreo de alta frecuencia podríamos obtener datos objetivos.
Chúng tôi có thể thực hiện sự quan sát với tần số cao để có được dữ liệu nhắm đến.
Los epilépticos, algunas veces, necesitan el monitoreo de la actividad eléctrica de sus cerebros.
Vì thế các bệnh nhân động kinh đôi lúc cần được theo dõi ́ hoạt động điện bên trong não bộ của họ.
Existe incluso un monitoreo en la agricultura, en el medioambiente en la conexión y navegación web.
Kể cả việc giám sát nông nghiệp và môi trường, kết nối internet, định hướng.
La vigilancia es el monitoreo del comportamiento.
Sự giám sát, theo dõi là cách thức hiệu quả để quản lý nhân dân.
Hipertensión. 74 millones de personas podrían tener un monitoreo continuo de la presión sanguínea para obtener un manejo y prevención mucho mejor.
Cao huyết áp. 74 triệu người phải tiếp tục quan sát huyết áp để nghĩ ra cách kiểm soát và ngăn ngừa.
Ahn comenzó su investigación en el Instituto Coreano de Investigación Polar en julio de 1991. Ahn estuvo a cargo de un programa de monitoreo ambiental en la Base Rey Sejong entre 1996 y 2011, y realizó mediciones en terreno para obtener datos necesarios para designar una Zona Antártica Especialmente Protegida (ZAEP #171) cercana a la base coreana.
Cô phụ trách về chương trình giám sát môi trường tại Trạm King Sejong từ năm 1996 đến năm 2011 và tiến hành điều tra hiện trường để có được dữ liệu khoa học cần thiết để chỉ định Khu vực đặc biệt được bảo vệ Nam Cực (ASPA # 171) gần trạm Hàn Quốc.
Quédate aqui y monitorea las lecturas.
Cậu ở lại theo dõi màn hình
Alguien monitorea el flujo de datos.
Có người đang quét đường truyền dữ liệu.
Monitoreo de Comercio Prohibido es el proceso de monitorear personas/entidades para una exportación con el propósito de cumplir con los estándares de seguridad del Gobierno de los Estados Unidos.
Sàng lọc thương mại bị từ chối là quá trình sàng lọc các bên liên quan đến giao dịch xuất khẩu với mục đích tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn của Chính phủ Hoa Kỳ.
La empresa británica Interflora monitoreó Twitter en busca de usuarios que tenían un mal día y luego les envió un ramo de flores de cortesía.
Còn cửa hàng hoa trực tuyến Interflora, trụ sở ở Anh, quan sát Twitter và lọc ra những người có một ngày tồi tệ để gửi họ những bó hoa miễn phí.
Tecnologías de redes inteligentes emergieron de los intentos anteriores en el uso de electrónica de control, medición y monitoreo.
Công nghệ lưới điện thông minh nổi lên từ nỗ lực trước việc sử dụng điện tử điều khiển, đo và giám sát.
Leemos que cada año, el gobierno municipal de Vancouver monitorea los niveles de concentración de ftalatos en los ríos para evaluar su seguridad.
Chúng tôi biết rằng, hàng năm, chính quyền thành phố Vancouver giám sát mật độ phthalate ở các dòng sông để bảo vệ sức khỏe của họ.
El monitoreo por conformidad contra cada estándar debe asegurar que los excedentes sean detectados y reportados tanto por las autoridades como por la comunidad local.
Giám sát việc tuân thủ từng tiêu chuẩn là rất quan trọng để đảm bảo rằng vượt quá được phát hiện và báo cáo cho chính quyền và cộng đồng địa phương.
Podríamos construir sistemas de monitoreo para que nos digan dónde surgirán nuevas resistencias.
Chúng ta có thể xây dựng một hệ thống giám sát để cho chúng ta biết kháng thuốc sắp đến sẽ ở đâu.
Y se monitorea su confiabilidad.
Những người hàng đầu được chứng minh là đáng tin cậy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monitoreo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.