Moldavia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Moldavia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Moldavia trong Tiếng Ý.
Từ Moldavia trong Tiếng Ý có các nghĩa là Moldova, moldova. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Moldavia
Moldovaproper In questa mappa della Moldavia, il colore verde mostra Trong bản đồ Moldova này, màu xanh lá cho thấy |
moldova
In questa mappa della Moldavia, il colore verde mostra Trong bản đồ Moldova này, màu xanh lá cho thấy |
Xem thêm ví dụ
Dopo la Guerra di Transnistria, la Moldavia ha cercato una risoluzione pacifica al conflitto della regione della Transnistria collaborando con Romania, Ucraina e Russia, cercando la mediazione internazionale e cooperando con le missioni e gli osservatori dell'OSCE e dell'ONU. Sau cuộc Chiến tranh Transnistria, Moldova đã tìm kiếm một giải pháp hoà bình cho cuộc xung đột tại vùng Transnistria bằng cách làm việc với România, Ukraina, và Nga, kêu gọi sự trung gian quốc tế, và hợp tác với các phái bộ quan sát và tìm kiếm sự thật của OSCE và Liên hiệp quốc. |
Dalla fine del 2004 Gazprom è il solo fornitore di Bosnia ed Erzegovina, Estonia, Finlandia, Macedonia, Lettonia, Lituania, Moldavia e Slovacchia, oltre a fornire il 97% del gas della Bulgaria, 89% dell'Ungheria, l'86% della Polonia, quasi i tre quarti di quello della Repubblica Ceca, il 67% della Turchia, il 65% dell'Austria, circa il 40% della Romania, il 36% della Germania, il 27% dell'Italia e il 25% della Francia. Đến cuối năm 2004 Gazprom là nhà cung cấp khí duy nhất cho ít nhất là các quốc gia Bosna và Hercegovina, Estonia, Phần Lan, Macedonia, Latvia, Litva, Moldova và Slovakia, và cung cấp 97% lượng khí cho Bulgaria, 89% của Hungary, 86% của Ba Lan, gần ba phần tư của Cộng hòa Séc, 67% của Thổ Nhĩ Kỳ, 65% của Áo, khoảng 40% của România, 36% của Đức, 27% của Ý, và 25% của Pháp. |
Qui incontrò e prese confidenza con Leonid Brežnev, segretario generale della Moldavia dal 1950 al 1952 e futuro capo dell'URSS. Tại đây, ông đã gặp và giành được sự tin cậy của Leonid Brezhnev, Bí thư thứ nhất Cộng hòa Moldova từ năm 1950 tới năm 1952 và lãnh đạo tương lai của Liên Xô. |
La Moldavia ha un accesso al Danubio di soli 480 metri e il comune ospita l'unico porto fluviale del paese. Moldova có đoạn tiếp cận sông Danube chỉ dài khoảng 480m, và Giurgiuleşti là cảng duy nhất của Moldova trên sông Danube. |
Il 23 maggio 2013, malgrado la legge antidiscriminazione che impedisce la discriminazione fondata sull'orientamento sessuale nell'occupazione, il parlamento moldavo ha approvato un disegno di legge che vieta la propaganda della prostituzione, della pedofilia e "qualsiasi altra relazione che quella relativa al matrimonio e alla famiglia in conformità con la Costituzione e il Codice della Famiglia ". Vào ngày 23 tháng 5 năm 2013, mặc dù luật chống phân biệt đối xử ngăn chặn sự phân biệt đối xử dựa trên xu hướng tính dục trong việc làm, Quốc hội Moldova đã thông qua dự luật cấm tuyên truyền mại dâm, ấu dâm và "bất kỳ mối quan hệ nào khác ngoài quan hệ liên quan đến hôn nhân và gia đình. với Hiến pháp và Bộ luật gia đình". |
La Bessarabia, la Bucovina settentrionale ed Hertza rimasero parte dell'Unione Sovietica fino alla sua dissoluzione nel 1991, quando entrò a far parte dei nuovi stati indipendenti di Moldavia e Ucraina. Bessarabia, Bắc Bukovina, và Hertza tiếp tục là một phần của Liên Xô cho tới khi Liên Xô tan rã 1991, khi họ trở thành một phần của nước độc lập mới Moldova và Ukraina. |
Il nome della moneta nelle lingue ufficiali delle 15 repubbliche, in ordine in cui apparivano nelle banconote: È da notare che la scrittura in lingua uzbeka, azera, moldava e turkmena è passata dal cirillico all'alfabeto latino nel periodo del collasso dell'Unione Sovietica. Tên của loại tiền tệ bằng ngôn ngữ của 15 nước cộng hòa, theo thứ tự chúng xuất hiện trong tiền giấy: Lưu ý rằng các kịch bản cho tiếng Uzbek, Azerbaijan và Turkmen đã chuyển từ Cyrillic sang tiếng Latinh kể từ khi Liên Xô tan rã. |
E sapete qual è la cosa meravigliosa: quest'innovazione si sta diffondendo da Sud a Sud, dalle Filippine all'Indonesia, al Kenya, alla Moldavia e oltre. Và bạn biết điều thú vị đó là phát kiến này đang được lan truyền từ Nam sang Nam từ Philippines đến Indonesia, Kenya, Moldova và xa hơn thế nữa. |
Un'altra cosa che mi ha sorpresa quando sono salita sulla Kendal era chi mi sedeva accanto -- non la regina; non riesco a immaginare perché mi mettano sotto il suo ritratto -- Ma intorno a quel tavolo nella sala degli ufficiali, ero seduta vicino a questo ragazzo birmano, ero di fronte a un rumeno, un moldavo, un indiano. Và một điều nữa làm tôi ngạc nhiên khi ở trên tàu Kendal là người mà tôi ngồi cạnh.... Không phải nữ hoàng nhé tôi cũng không hiểu tại sao họ lại để tôi ngồi ngay dưới bức chân dung của bà Nhưng tại bàn ăn trong cabin của chỉ huy tàu Tôi ngồi cạnh một chàng trai đến từ Miến Điện Đối diện tôi là một người Rumani, một người Moldavi, một người Ấn |
Intenzionati a salvaguardare i confini russi contro un possibile attacco francese, un contingente di 40.000 soldati russi avanzò in Moldavia e Valacchia. Nhằm bảo vệ khu vực biên cương của Nga trước một cuộc tấn công của Napoléon, một đạo quân Nga 4 vạn người được điều vào Moldovia và Românească. |
In Moldavia, malgrado l'estrema povertà e i terribili effetti della crisi finanziaria mondiale, il numero di bambini in istituto si è ridotto di più del 50 per cento negli ultimi 5 anni e le risorse vengono redistribuite a servizi di supporto alle famiglie e scuole aperte a tutti. Tại Moldova, mặc dù đói nghèo cùng cực và những tác động khủng khiếp của cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu, số lượng trẻ em tại các tổ chức này đã giảm hơn 50 phần trăm trong năm năm qua, và các nguồn lực đang được phân phối lại vào dịch vụ hỗ trợ gia đình và trường nội trú. |
Prendete, ad esempio, la Moldavia, un paese ex comunista. Thí dụ, hãy xem nước Mônđôva theo Cộng sản trước kia. |
Le forze armate moldave sono costituite da forze terrestri e aeree. Bài chi tiết: Quân đội Moldova Các lực lượng vũ trang Moldova gồm Các lực lượng lục quân và Các lực lượng không quân. |
Il 30 ottobre 1992, la Moldavia ha ratificato il Trattato sulle Forze Armate Convenzionali in Europa, che stabilisce i limiti globali delle principali categorie di attrezzature militari e prevede la distruzione delle armi eccedenti a tali limiti. Ngày 30 tháng 10 năm 1992, Moldova đã phê chuẩn Hiệp ước về các Lực lượng Vũ trang Thông thường ở châu Âu, thiết lập các giới hạn toàn diện về các tính chất then chốt của trang bị quân sự thông thường và phá huỷ những vũ khí vượt ngoài các giới hạn. |
La brava gente della Moldavia sarà sempre... in debito con lui. Người dân xứ Moldova sẽ luôn mang ơn Marvin. |
La legge vigente in Moldavia conferma l'identità delle due lingue. Ngôn ngữ của Moldovans đã được xác định trong lịch sử bằng cả hai từ. |
Il rapporto avvisava che "gli Stati immediatamente confinanti con la Federazione Russa, particolarmente l'Ucraina, la Moldavia, il Kazakistan e la Lettonia, sono i più vulnerabili all'introduzione e l'insediamento endemico, in gran parte perché la biosicurezza del loro settore suinicolo è prevalentemente scarsa. Báo cáo cảnh báo rằng 'các quốc gia tiếp giáp với Liên bang Nga, đặc biệt là Ukraine, Moldova, Kazakhstan và Latvia, dễ bị nhiễm dịch bệnh tả lợn ở châu Phi, chủ yếu là do an toàn sinh học của ngành chăn nuôi lợn của họ hầu như là thấp. |
Sono in grado di spiegare la Bibbia a chi parla russo, francese e moldavo.” — Oleg Mình có thể giải thích Kinh Thánh cho người nói tiếng Nga, Pháp và Moldova”.—Oleg |
Le chiese dipinte della Moldavia settentrionale sono sette chiese ortodosse rumene del distretto di Suceava, in Romania, e per la precisione nella parte settentrionale della Moldavia. Các nhà thờ Moldavia là một nhóm 7 nhà thờ Chính thống giáo ở tỉnh hạt Suceava, miền bắc vùng Moldavia, România. |
Paesi Baltici, Armenia, Georgia e Moldavia boicottarono il referendum. Các nước Baltic, Armenia, Gruzia và Moldova tẩy chay cuộc trưng cầu. |
Nel 1995 la Moldavia divenne il primo stato post-sovietico ammesso al Consiglio d'Europa. Năm 1995 nước này trở thành nhà nước hậu Xô viết đầu tiên được chấp nhận vào Liên minh châu Âu. |
In svariate regioni, migliaia di contadini fuggirono dalle campagne nelle cittadine locali o (più comunemente) sui colli o nelle foreste; alcuni si trasferirono oltre il Danubio in Moldavia, Valacchia o nella Russia meridionale. Tại nhiều khu vực, hàng nghìn nông dân bỏ chạy khỏi vùng nông thôn hoặc tới các thị trấn hoặc (thường xuyên hơn) tới các khu vực đồi núi và rừng rú; một số người thậm chí còn vượt qua Danube tới Moldova, Wallachia hay miền nam nước Nga. |
Il 27 agosto 1989, il Fronte Popolare della Moldavia organizzò una manifestazione di massa a Chişinău, nota come la Grande Assemblea Nazionale, per far adottare dall'allora Repubblica socialista sovietica moldava una legge sulla lingua il 31 agosto 1989 che proclamava la lingua moldava scritta nella scrittura latina lingua di stato della MSSR. Ngày 27 tháng 8 năm 1989, FPM tổ chức một cuộc tuần hành nhân dân lớn tại Chişinău, được gọi là Đại Quốc hội (tiếng Romania: Marea Adunare Naţională), gây áp lực với chính quyền Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Xô viết Moldavia thông qua một luật ngôn ngữ ngày 31 tháng 8 năm 1989 tuyên bố tiếng Moldova được viết bằng ký tự Latinh là ngôn ngữ của nhà nước. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Moldavia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới Moldavia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.