mods trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mods trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mods trong Tiếng Anh.

Từ mods trong Tiếng Anh có nghĩa là lần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mods

lần

Xem thêm ví dụ

Moreover, the most important changes to the engines have been added as mods to the core game, with the name Darkest Hour Light and Darkest Hour Full: Darkest Hour (core game): this version is focused on compatibility with Hearts of Iron 2 Armageddon and all mods available for it.
Hơn nữa, thay đổi quan trọng nhất là bộ engine đã được thêm vào như là mod cho hạt nhân của game với cái tên "Darkest Hour Light" và "Darkest Hour Full": Darkest Hour (trung tâm): phiên bản này được tập trung vào khả năng tương thích với Hearts of Iron 2 Armageddon và tất cả các mod dành cho nó.
The 12 she received from Bob was calculated as 3 to the power 13 mod 17.
12 Cô nhận được từ Bob đã được tính toán như 3 mod điện 13 17.
Her body mods should keep her alive a couple more minutes, but there's nothing we can do for her.
Cơ thể được biến đổi sẽ giúp cô ấy sống thêm vài phút, nhưng chúng ta chẳng giúp được gì nữa rồi.
The expansion pack was developed by the team that created the mod with the assistance of SkyBox Labs, based in Vancouver.
Bản mở rộng được phát triển bởi nhóm nghiên cứu đã tạo ra bản mod với sự hỗ trợ của Skybox Labs, có trụ sở tại Vancouver.
Given two positive numbers, a (the dividend) and n (the divisor), a modulo n (abbreviated as a mod n) is the remainder of the Euclidean division of a by n.
Cho hai số dương, (số bị chia) a và (số chia) n, a modulo n (viết tắt là a mod n) là số dư của phép chia có dư Euclid của a cho n.
During the Iraq War, the United States Marine Corps ordered 180 Mk 11 Mod 1 rifles.
Trong chiến tranh Iraq, Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ đã đặt hàng 180 khẩu SR-25 Mk11 Mod 1.
Due to this, each game has a very large number of mods, ranging from minor additions to complete system overhauls.
Do đó, mỗi trò chơi đều có một số lượng rất lớn các bản mod từ những bổ sung nhỏ nhoi cho đến việc hoàn tất đại tu cả hệ thống trong game.
I've seen a million dollies and I know my mods too.
Tôi đã gặp 1 triệu búp bê và tôi cũng biết bản mod của tôi.
The sole released patch for Call to Power II enhanced the functionality of SLIC, allowing creation of mods that change the game play significantly.
Bản vá lỗi được phát hành chỉ dành cho Call to Power II giúp tăng cường các chức năng của SLIC, cho phép tạo ra các bản mod làm thay đổi lối chơi một cách đáng kể.
Rock has also been associated with various forms of drug use, including the amphetamines taken by mods in the early to mid-1960s, through the LSD, mescaline, hashish and other hallucinogenic drugs linked with psychedelic rock in the late 1960s and early 1970s; and sometimes to cannabis, cocaine and heroin, all of which have been eulogised in song.
Rock cũng liên quan đến các hình thức sử dụng ma túy, trong đó có những chất kích thích được một vài dân mod mang theo trong nửa đầu thập niên 1960, hay mối liên hệ giữa LSD với psychedelic rock trong cuối thập niên 1960 và đầu thập niên 1970, đôi khi cả cần sa, cocaine và heroin đều được ca ngợi trong bài hát.
In June 2008, captainSMRT, writing for Gamasutra, stated that DotA "is likely the most popular and most-discussed free, non-supported game mod in the world".
Vào tháng 6 năm 2008, Michael Walbridge, viết cho trang chuyên về trò chơi Gamasutra, nói rằng DotA "có thể là bản chỉnh sửa trò chơi miễn phí và không được hỗ trợ phổ biến, được bàn đến nhiều nhất thế giới".
There was some discussion about preserving her as a museum ship, and some private funds were raised; the MOD would not sanction these efforts.
Có những dự định bảo tồn nó như một tàu bảo tàng, và một số quỹ tư nhân đã bắt đầu được quyên góp; tuy nhiên Bộ Quốc phòng đã không ủng hộ các nỗ lực này.
It is a popular platform for mod developers, with a large number of released modifications that alter the gameplay and theme.
Nó cũng là một nền tảng phổ biến cho các nhà phát triển mod, với một số lượng lớn các bản mod được phát hành làm thay đổi lối chơi và chủ đề.
The game came with 3 mods (Classical/Medieval, original Default and Samurai/Mythical Creatures).
Trò chơi kèm theo ba bản mod (Classical/Medieval, Mặc định ban đầu và Samurai/Mythical Creatures).
The United States Navy handed the airfield back to the MoD on 30 June 1995, marking the end of its service as a NATO facility since 1960.
Hải quân Hoa Kỳ đưa sân bay trở lại MoD vào ngày 30 tháng 6 năm 1995, đánh dấu sự kết thúc hoạt động của nó như là một cơ sở của NATO kể từ năm 1960.
We have mentally calculated 9 + 8 in (mod 12).
Ở đây chúng ta đã tính nhẩm 9 + 8 theo (mod 12).
It remained there for over a week, then returned to the top of the MOD Daily 10 chart on April 8.
Ca khúc này giữ vị trí này trong hơn 1 tuần, rồi trở lại đứng đầu bảng xếp hạng MOD Daily 10 vào ngày 8 tháng 8.
I had the MOD send me his old service record
Tôi đã nhờ Bộ quốc phòng MOD gửi hồ sơ phục vụ cũ của ông ấy đến
Some were further upgraded under the Mod 1181 program with automatic control for the cameras.
Một số còn được tiếp tục nâng cấp theo chương trình Mod 1181 để kiểm soát tự động các máy ảnh.
Mods have arguably become an increasingly important factor in the commercial success of some games, as they add a depth to the original work, and can be both useful to players and a means of self-expression.
Mod được cho là trở thành một yếu tố ngày càng quan trọng trong thành công thương mại của một số trò chơi, vì chúng thêm chiều sâu cho trò chơi gốc, và có thể vừa hữu ích cho người chơi vừa là phương tiện thể hiện bản thân.
That site is also largely where the modding efforts occurred.
Trang web đó cũng phần lớn là nơi mà fan nỗ lực tạo ra các bản mod.
K'naan covered the song at Mod Club Theatre and at several of his live shows in 2009.
K'naan hát lại bài hát tại Mod Club Theatre và trong một số live show của anh năm 2009.
In July 2007, BAE Systems completed the final of seven Harrier GR9 replacement rear fuselages for the MoD.
Vào tháng 7-2007, BAE Systems đã hoàn thành 7 khung máy bay Harrier GR9 thay thế phần thân sau cho những chiếc Harrier II của Bộ quốc phòng Anh.
By 1987 600 Tigerfish had been modified to the Mod 2 standard.
Vào năm 1987 tất cả 600 quả ngư lôi Tigerfish đã được chỉnh sửa nâng cấp lên mức của Mod 2.
This man died in an accident involving an illegally modded Synth.
Người này chết trong một tai nạn liên quan đến một người máy được mod bất hợp pháp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mods trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.