mishandle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mishandle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mishandle trong Tiếng Anh.

Từ mishandle trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạc đãi, giải quyết hỏng, hành hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mishandle

bạc đãi

verb

giải quyết hỏng

verb

hành hạ

verb

Xem thêm ví dụ

A relatively quick collapse might even be preferable to continued economic mishandling, followed by an eventual, larger, collapse.
Một sự sụp đổ tương đối nhanh chóng thậm chí có thể thích hợp hơn để tiếp tục xử lý sai kinh tế, sau đó bởi một cuối cùng, lớn hơn, sụp đổ.
Moreover, the ongoing war in Afghanistan, and the mishandling of the 1986 Chernobyl disaster, further damaged the credibility of the Soviet government at a time when dissatisfaction was increasing.
Hơn nữa, cuộc chiến tranh đang diễn ra tại Afghanistan và việc xử lý kém trong thảm hoạ Chernobyl năm 1986, càng làm xấu đi hình ảnh của chính phủ Xô viết ở thời điểm sự bất mãn đang gia tăng.
This ever-increasing number of scenarios creates functional disconnects, in other words, critical opportunities to mishandle an inquiry that reduces or destroys its potential value.
Điều này ngày càng tăng của các kịch bản tạo ra ngắt kết nối chức năng, nói cách khác, cơ hội quan trọng để xử lý sai một cuộc điều tra làm giảm hoặc phá hủy giá trị tiềm năng của nó.
Consider what took place some years ago when one Anglican priest accused another of mishandling church finances.
Hãy xem xét trường hợp xảy ra vài năm trước đây, một mục sư Anh Giáo cáo buộc một mục sư khác về tội quản lý tồi ngân quỹ của nhà thờ.
Some today have similar reservations, and reports of charitable organizations that are mishandling or mismanaging donations do little to bolster public confidence.
Một số người ngày nay cũng có quan điểm dè dặt tương tự, thêm vào đó những tin tức về việc các tổ chức từ thiện không sử dụng đúng hoặc không quản lý tốt tiền quyên góp càng không làm tăng lòng tín nhiệm của công chúng.
Chehab later became dissatisfied with Helou's presidency over the perceived mishandling of the armed presence of Palestinian guerrillas in Southern Lebanon and over Helou's maneuvers to pave the way for the traditional feudal politicians to regain power.
Chehab sau đó không hài lòng với sự nhận thức sai lầm của Helou về sự hiện diện của lực lượng du kích Palestine ở miền Nam Liban và các cuộc diễn tập của Helou tạo điều kiện cho các chính trị gia truyền thống phong kiến nắm quyền lực.
Parchment is more durable than papyrus, but it too degrades if mishandled or exposed to extreme temperatures, humidity, or light.
Giấy da bền hơn giấy cói, nhưng cũng bị hỏng nếu không được gìn giữ cẩn thận hoặc khi tiếp xúc với nhiệt độ, độ ẩm cao hay ánh sáng mạnh.
Shrieve plans to unleash it on Hong Kong, claiming that the Triad mishandled a bio weapon they never should have had.
Shrieve lên kế hoạch phát tán nó khắp Hong Kong, rồi cáo buộc Hội Tam Hoàng không xử lý được thứ vũ khí sinh học lẽ ra chúng không được phép có.
How NOT to lose your luggage : Over two million bags were lost , damaged , delayed , or pilfered in 2010 , according to " mishandled baggage " reports made by the largest U.S. airlines to the Department of Transportation .
Làm thế nào để KHÔNG mất hành lý của bạn : Hơn hai triệu va-li bị thất lạc , hư hỏng , chậm trễ hoặc bị ăn cắp vặt vào năm 2010 , theo các báo cáo về trường hợp " hành bị xử lý kém " do hãng hàng không lớn nhất Hoa Kỳ gởi cho Bộ giao thông .
Some people have called a cyberwar what may actually be just a spy operation -- and obviously, a quite mishandled one.
Vài người gọi đó là chiến tranh công nghệ cao thứ mà thực tế có thể là một tổ chức gián điệp -- và một cách rõ ràng, chưa được giải quyết đúng mức.
Although his father provided well for him, his legal guardians, Aphobus, Demophon and Therippides, mishandled his inheritance.
Mặc dù người cha đã để lại khoản chu cấp đầy đủ cho ông, những người giám hộ theo luật pháp, Aphobus, Demophon và Therippidesi, đã quản lý tồi khối tài sản ông được thừa kế.
Though none of the following four scenarios are common ( last year , airlines only mishandled 12.07 bags for every 1,000 passengers ) they are among the most frequent reasons bags are lost , according to various airline officials and fliers " rights groups .
Cho dù bốn tình huống sau xảy ra không thường xuyên mấy ( năm ngoái , các hãng hàng không chỉ xử lý kém có 12,07 va-li trong số 1.000 hành khách ) nhưng đây nằm trong số những lý do phổ biến nhất khiến hành lý bị thất lạc , theo nhiều viên chức hãng hàng không và tổ chức bảo vệ nhân quyền của người đi máy bay .
However, by 1990, opposition to Thatcher's policies on local government taxation, her Government's perceived mishandling of the economy (in particular the high interest rates of 15% that eroded her support among home owners and business people), and the divisions opening in the Conservative Party over European integration made her seem increasingly politically vulnerable and her party increasingly divided.
Thế nhưng, đến năm 1990, bắt đầu xuất hiện những bất bình đối với chính sách của Thatcher về thuế vụ ở cấp địa phương, về những bất cập trong điều hành nền kinh tế (nhất là việc để lãi suất lên đến 15%, bào mòn sự ủng hộ dành cho bà trong giới doanh nhân), và sự phân hóa bên trong đảng Bảo thủ về lập trường hội nhập vào châu Âu làm cho đảng cầm quyền càng dễ bị tổn thương.
Queensland Strawberry Industry Development Officer Jennifer Rowling accused "some authoritative spokespeople" of mishandling the response to the incident.
Chuyên viên Phát triển Công nghiệp Dâu Tây Queensland Jennifer Rowling cáo buộc "một số người phát ngôn có thẩm quyền" về việc xử lý sai sự cố.
His blog critiques the government's China policy, its approval of controversial bauxite mines, and its mishandling of Catholic prayer vigils.
Trang blog của anh chỉ trích chính phủ về chính sách đối với Trung Quốc, về việc chấp thuận cho khai thác bauxite gây nhiều tranh cãi, và về đối sách bất hợp về những buổi cầu nguyện của những người Công giáo.
Mishandled toxic wastes and accidental oil spills threaten to ruin large areas of our earth, making them unfit for life.
Chất độc kỹ nghệ không phế thải đúng cách và dầu hỏa đổ lan ra vì tai nạn đe dọa hủy hoại những vùng rộng lớn của trái đất, làm cho những nơi ấy không sống được.
In the Maryland case, the child's mother, not the school, called the police, although a school administrator did notify the girl's mother (the students were not charged with sexual assault because the police mishandled the paperwork).
Mẹ của cô bé, chứ không phải trường học, đã gọi cảnh sát, dù một nhân viên của trường đã thông báo tới bà mẹ (các học sinh không bị kết tội tấn công tình dục bởi cảnh sát thực hiện kém công việc hành chính).
Somoza's brazen corruption, mishandling of relief (which prompted Pittsburgh Pirates star Roberto Clemente to fly to Managua on December 31, 1972, to try to help - a flight that ended in his death) and refusal to rebuild Managua, flooded the ranks of the Sandinistas with young disaffected Nicaraguans who no longer had anything to lose.
Khoảng 90% thành phố bị phá huỷ, và sự tham nhũng vô liêm sỉ của Somoza, việc tổ chức cứu tế kém cỏi (khiến ngôi sao của đội bóng chày Pittsburgh Pirates Roberto Clemente phải đích thân bay tới Managua ngày 31 tháng 12 năm 1972 - một chuyến bay chấm dứt với cái chết bi thảm của ông) và việc từ chối tái xây dựng Managua khiến Sandinista bỗng trở nên một biểu tượng với những người tuổi trẻ Nicaragua, những người đã không còn gì để mất.
It received nominations not because the movie itself was of poor quality, but because the film depicted political figures' mishandling of the September 11 attacks and the Iraq War.
Phim được đề cử không phải vì chất lượng tồi mà bởi cách mô tả các nhân vật chính trị xung quanh sự kiện 11 tháng 9 và Chiến tranh Iraq gây tranh cãi.
In this view, countries may develop unsustainable economic bubbles or otherwise mishandle their national economies, and foreign exchange speculators made the inevitable collapse happen sooner.
Theo quan điểm này, các nước có thể phát triển bong bóng tài chính không bền vững hay ngược đải nền kinh tế quốc gia của họ, và các nhà đầu cơ ngoại hối thực hiện sự sụp đổ không thể tránh khỏi xảy ra sớm hơn.
Prime Minister Mame Madior Boye was dismissed by President Abdoulaye Wade after the disaster with much of her cabinet, reportedly for mishandling the rescue.
Thủ tướng Sénégal thời đó, Mame Madior Boye đã bị tổng thống Abdoulaye Wade bãi nhiệm cùng nhiều người trong nội các của bà sau vụ tai họa này, được cho là vì xử lý không tốt việc cấp cứu.
The reason Armenia's decision to break away from the Soviet Union largely stemmed from Moscow's intransigence on Karabakh, mishandling of the earthquake relief effort, and the shortcomings of the Soviet economy.
Mong muốn tách ra khỏi Liên Xô của Armenia phần lớn là do chính quyền Moskva không nhượng bộ trong vấn đề Karabakh, giải quyết tồi hậu quả động đất, và các thiếu sót trong nền kinh tế Liên Xô.
Malkin announced that she would not return to The O'Reilly Factor, claiming that Fox News had mishandled a dispute over derogatory statements Rivera had made about her in a Boston Globe interview.
Malkin thông báo rằng cô sẽ không quay trở lại The O'Reilly Factor, tuyên bố rằng Fox News đã xử lý một cách sai lầm một cuộc tranh cãi về câu xúc phạm Rivera đã nói về cô ấy trong một cuộc phỏng vấn trong Boston Globe.
Jesus relates that the steward has been accused of mishandling his master’s goods.
Chúa Giê-su cho biết người đó bị tố cáo là phung phí tài sản của chủ.
Both reporters were prosecuted for their coverage of the high-profile PMU 18 corruption case, which involved the Transportation Ministry's mishandling of official development assistance from Japan.
Cả hai nhà báo này đều bị khởi tố vì đã đưa tin về vụ tham nhũng đình đám PMU 18, liên quan tới việc Bộ Giao thông sử dụng sai nguồn viện trợ phát triển chính thức của Nhật Bản.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mishandle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.