minuciosidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ minuciosidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minuciosidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ minuciosidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tính kỹ lưỡng, tính cá biệt, tính vụn vặt, tính nhỏ bé, đặc tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ minuciosidad
tính kỹ lưỡng(particularity) |
tính cá biệt(particularity) |
tính vụn vặt(minuteness) |
tính nhỏ bé(minuteness) |
đặc tính(particularity) |
Xem thêm ví dụ
Algunas personas que estaban involucradas en la política la han abandonado después de estudiar la Biblia con minuciosidad. Một số người từng tin vào chính trị đã thay đổi sau khi cẩn thận tìm hiểu Kinh Thánh. |
Recuerdo que verificaba con tanta minuciosidad el buen funcionamiento de todo, que puse nerviosos a algunos. Tôi nhớ là tôi đã kiểm tra kỹ lưỡng xem mọi hoạt động có được chu toàn hay không, điều này khiến một số người hơi lo ngại. |
El poder de internet para mejorar las comunicaciones ha permitido que las familias trabajen en conjunto para hacer investigación de historia familiar con una velocidad y minuciosidad nunca antes posible. Sức mạnh của mạng internet để gia tăng sự truyền thông đã cho phép các gia đình cùng làm việc với nhau để sưu tầm lịch sử gia đình với một tốc độ và sự tỉ mỉ chưa từng có trước đây. |
Nada puede arrancar la vegetación con tanta rapidez y minuciosidad como una plaga de langostas. Không có thứ gì có thể tước đoạt hết số thực vật trên vùng đất với tốc độ như thế và sự triệt để đó gọi là dịch cào cào. |
Tal minuciosidad garantizaba un alto grado de exactitud. Sự siêng năng cố gắng của họ đã bảo đảm được rằng các bản sao rất chính xác. |
Pero poco después descubrí que mi brillante procedimiento tenía como un millón de baches y a lo largo de siete meses, con minuciosidad cubrí cada uno de esos baches. Nhưng không lâu sau đó tôi phát hiện ra rằng quy trình tuyệt vời của mình có hàng triệu lỗ hổng và trong suốt 7 tháng tôi chịu khó lắp đầy từng lỗ hổng một |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minuciosidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới minuciosidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.