minimise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ minimise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minimise trong Tiếng Anh.
Từ minimise trong Tiếng Anh có nghĩa là đánh giá thấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ minimise
đánh giá thấpverb |
Xem thêm ví dụ
It consists of five bridges linked by otherwise solid embankments and the design was chosen to try to minimise the environmental impact. Nó bao gồm 5 cầu được liên kết bởi các bờ kè và thiết kế được chọn để cố gắng giảm thiểu những tác động môi trường. |
The presence of wind energy, even when subsidised, can reduce costs for consumers (€5 billion/yr in Germany) by reducing the marginal price, by minimising the use of expensive peaking power plants. Sự hiện diện của năng lượng gió, ngay cả khi được trợ cấp, có thể giảm chi phí cho người tiêu dùng (€ 5 tỷ / năm ở Đức) bằng cách giảm giá cận biên, bằng cách giảm thiểu việc sử dụng nhà máy điện tốn nhiều vốn đầu tư. |
It is recommended that you pause these other campaigns in order to minimise the interference on the machine learning of Smart Shopping campaigns. Bạn nên tạm dừng các chiến dịch này để giảm thiểu sự can thiệp vào quá trình máy học của Chiến dịch mua sắm thông minh. |
Here are some ways to make sure that you’re minimising discrepancies: Dưới đây là một số cách để đảm bảo bạn sẽ giảm thiểu sự khác biệt: |
For that reason, the council has always been under immense pressure to reject claimants and minimise the financial burden placed on Chisso. Vì lý do đó, các uỷ ban đã phải chịu sức ép lớn để từ chối những người đưa đơn và hạn chế tối đa gánh nặng tài chính đặt lên Chisso. |
Tuna are able to warm their entire bodies through a heat exchange mechanism called the rete mirabile, which helps keep heat inside the body, and minimises the loss of heat through the gills. Các loài cá ngừ có khả năng giữ ấm toàn bộ cơ thể chúng thông qua cơ chế trao đổi nhiệt gọi là lưới vi mạch (rete mirabile), giúp giữ nhiệt bên trong cơ thể và giảm thiểu mất nhiệt qua mang. |
Central fusion of two of the haploid products of meiosis (see diagram) tends to maintain heterozygosity in transmission of the genome from mother to offspring, and to minimise inbreeding depression. Sự kết hợp trung tâm của hai trong số các sản phẩm hốc mắt của bệnh meiosis (xem sơ đồ) có xu hướng duy trì dị hợp tử trong việc truyền gen từ mẹ sang con, và để giảm thiểu trầm cảm cận huyết. |
Agile tooling is the design and fabrication of manufacturing related-tools such as dies, molds, patterns, jigs and fixtures in a configuration that aims to maximise the tools' performance, minimise manufacturing time and cost, and avoid delay in prototyping. Dụng cụ linh hoạt là thiết kế và chế tạo các công cụ liên quan đến sản xuất như khuôn dập, khuôn ép, khuôn mẫu, các dụng cụ gá và kẹp chặt trong cấu hình nhằm tối đa hóa hiệu suất của công cụ, giảm thiểu thời gian và chi phí sản xuất và tránh chậm trễ trong việc tạo mẫu. |
Although you can add each ISBN as a separate entry in your Book Catalogue, we suggest that you minimise the number of entries, by indicating multiple ISBNs using one of the following methods. Mặc dù bạn có thể thêm từng ISBN dưới dạng mục nhập riêng lẻ trong Danh mục sách của bạn, chúng tôi khuyên bạn tối thiểu hóa số lượng mục nhập bằng cách chỉ định nhiều ISBN bằng một trong các phương pháp sau. |
Whereas the magnetic levitation train can be built to operate in a vacuum to minimise air resistance, the ground effect train must operate in an atmosphere in order for the air cushion to exist. Trong khi tàu bay lên từ tính có thể hoạt động trong chân không để giảm thiểu sức cản không khí, việc đào tạo hiệu ứng mặt đất phải hoạt động trong bầu khí quyển một để cho các đệm không khí để tồn tại. |
It is widely believed that the Duke and Duchess sympathised with fascism before and during the Second World War, and were moved to the Bahamas to minimise their opportunities to act on those feelings. Nhiều người tin rằng Quận công và Công nương có cảm tình với chủ nghĩa phát xít trước và trong Chiến tranh Thế giới thứ hai, nên họ bị đưa tới Bahamas để tránh có những hành động theo cảm xúc gây phiền toái cho chính phủ Anh. |
We're unable to guarantee that your domain change will result with an uninterrupted processing of your articles, but following these steps helps minimise the chance of interruption. Chúng tôi không thể đảm bảo rằng việc thay đổi miền sẽ không làm gián đoạn quá trình xử lý các bài viết của bạn, nhưng các bước này sẽ giúp giảm thiểu khả năng bị gián đoạn. |
This is to minimise confusion among customers, particularly in light of the EU's General Data Protection Regulation (the GDPR) which will expand the definition of 'personal data' under EU law as of 25 May 2018. Điều này nhằm giảm thiểu các trường hợp nhầm lẫn của khách hàng, đặc biệt trong bối cảnh Quy định chung về bảo vệ dữ liệu (GDPR) của EU sẽ mở rộng định nghĩa "dữ liệu cá nhân" theo luật của Liên minh Châu Âu kể từ ngày 25 tháng 5 năm 2018. |
His inability to compose new material led to his input being minimised during recording sessions; he often found himself relegated to adding minor percussion effects to songs by McCartney, Lennon and Harrison. Việc không thể tạo nên những chất liệu mới khiến anh thu mình hơn vào mỗi buổi thu, và anh thường thấy mình bị bỏ quên khi chỉ phải chơi vai trò định âm rất nhỏ trong các sáng tác của McCartney, Lennon và Harrison. |
In managing suppliers, companies must measure that inputs from suppliers are of high quality, and the usage of water and energy is minimised leading to less pollution, defects and over production. Trong việc quản lý nhà cung cấp, các công ty phải đo lường rằng đầu vào từ các nhà cung cấp có chất lượng cao, và việc sử dụng nước và năng lượng được giảm thiểu dẫn đến ít ô nhiễm, khiếm khuyết và sản xuất quá mức. |
While there is some tourism at the village, Norwegian authorities limit the access to the outpost to minimise impact on the scientific work. Trong khi có một số hoạt động du lịch tại làng, chính quyền Na Uy giới hạn việc tiếp cận tiền đồn nghiên cứu để giảm thiểu tác động đối với công tác khoa học. |
It must, therefore, be stored away in air-tight containers to minimise contact with atmospheric oxygen. Do đó, nó phải được trữ trong các thùng kín để giảm đến mức thấp nhất sự tiếp xúc với oxy trong khí quyển. |
Investors might have sold shares to investment funds , minimising the disadvantages of paying securities income tax , the Dau tu chung khoan ( Securities Investment ) quoted experts as saying . Báo đầu tư chứng khoán trích dẫn ý kiến một số chuyên gia , rằng các nhà đầu tư có thể đã bán cổ phiếu vào các quỹ đầu tư , nhằm giảm thiểu những tác hại từ việc thanh toán thuế thu nhập chứng khoán . |
The Pixel 3 and 3a minimise the colour change through colour calibration in the manufacturing process. Pixel 3 và 3a giảm thiểu mức độ thay đổi màu sắc nhờ được hiệu chỉnh màu trong quá trình sản xuất. |
We're working hard to minimise any disruption and so we ask all advertisers who are currently running online gambling ads in the UK to read the instructions below. Chúng tôi đang nỗ lực để giảm thiểu mọi gián đoạn và do đó, chúng tôi yêu cầu tất cả nhà quảng cáo hiện đang chạy quảng cáo cờ bạc trực tuyến ở Vương quốc Anh đọc các hướng dẫn bên dưới. |
There have been accidents, but efforts have been made to minimise environmental damage and to restore areas that have been mined. Đã xảy ra tai nạn, nhưng đã có nhiều nỗ lực để giảm thiểu thiệt hại môi trường và khôi phục các khu vực đã được khai thác. |
Former Vichy officials later claimed that they did as much as they could to minimise the impact of the Nazi policies, although mainstream French historians contend that the Vichy regime went beyond the Nazi expectations. Các cựu quan chức chính phủ Vichy sau này tuyên bố rằng họ đã làm hết mức có thể để giảm thiểu tác động của các chính sách của Phát xít, dù những nhà sử học chính thống của Pháp cho rằng chế độ Vichy đã hành động vượt quá mong đợi của Phát xít. |
In an editorial for BMJ On live , Professor Wafaie Fawzi , from the department of nutrition , epidemiology , and global health at Harvard School of Public Health , added : " Effort should now focus on finding ways to sustain this important child survival initiative and fine tune it to minimise the number of die saved . " Trong một bài xã luận trên BMJ Trực tuyến , Giáo sư Wafaie Fawzi thuộc khoa dinh dưỡng , dịch tễ học và sức khoẻ toàn cầu tại Trường Y tế Cộng đồng Havard nói thêm : " Nỗ lực bây giờ là cần phải tập trung tìm cách duy trì khả năng sinh tồn quan trọng của trẻ và cải thiện tốt hơn để giảm tối đa số lượng tử vong . " |
The waste hierarchy is the cornerstone of most waste minimisation strategies. Hệ thống phân cấp chất thải vẫn là nền tảng của hầu hết các chiến lược giảm thiểu chất thải. |
Set the appropriate Ad Content Rating and minimise the amount of Category or App blocks that you select to ensure an adequate fill rate. Hãy chọn Mức phân loại nội dung quảng cáo phù hợp và giảm thiểu các quy tắc chặn Danh mục hoặc Ứng dụng để đảm bảo tỷ lệ lấp đầy thỏa đáng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minimise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới minimise
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.