minced meat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ minced meat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minced meat trong Tiếng Anh.
Từ minced meat trong Tiếng Anh có nghĩa là thịt băm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ minced meat
thịt băm
|
Xem thêm ví dụ
It'll all be on Niko and Eli, and they'll be minced meat. Tất cả tội đổ cho Niko Eli và họ sẽ bị làm thịt |
Klobása, known as Kielbasa in the United States, is a smoked meat sausage-like product made from minced meat. Klobása, được biết đến là Kielbasa ở Hoa Kỳ, là một sản phẩm thịt hun khói cay giống xúc xích được làm từ thịt băm. |
Meat from the neck, front legs and shoulders is usually ground into minced meat, or used for stews and casseroles. Thịt từ cổ, chân trước và vai thường được nghiền thành thịt xay hoặc sử dụng cho món hầm và ninh. |
Ascoli, Marche's southernmost province, is well known for olive all'ascolana, (stoned olives stuffed with several minced meats, egg, and Parmesan, then fried). Ascoli, tỉnh xa nhất về phía nam của Marche, nổi tiếng với Olive all'ascolana, (ô liu bỏ hạt được nhồi với các loại thịt băm, trứng, pho mát Parmesan, rồi rán). |
It consists of minced pork meat, normally sold or served seasoned with salt and black pepper, regionally also with garlic or caraway, and eaten raw. Nó bao gồm thịt lợn băm, thường được bán hoặc phục vụ với muối và hạt tiêu đen, theo vùng cũng với tỏi hoặc caraway, và ăn sống. |
I'll make mince meat out of them. Tôi sẽ làm thịt chúng. |
By red meat , they mean beef , lamb and pork plus minced meat or offal from the same animals . Thịt đỏ là các loại thịt như thịt bò , thịt cừu và thịt lợn tính cả thịt chế biến hoặc đồ lòng của các loài động vật này . |
This includes the frikandel (a skinless minced meat sausage), and the kroket (a meat ragout roll covered in breadcrumbs). Bao gồm frikandel (một loại xúc xích thị băm không vỏ), và kroket (ragu thịt cuộn bọc trong vụn bánh mì). |
In Lebanon, it is a popular plate, where the cabbage is stuffed with rice and minced meat and only rolled to the size of cigar. Tại Liban, nó là một món phổ biến, cải bắp nhồi với cơm và thịt băm nhỏ và chỉ có cuộn nhỏ bằng điếu xì gà. |
Pelmeni are a traditional Eastern European (mainly Russian) dish usually made with minced meat filling, wrapped in thin dough (made out of flour and eggs, sometimes with milk or water added). Pelmeni là món truyền thống của Đông Âu (chủ yếu là Nga) thường được làm với nhân thịt xay bên trong bột nhào mỏng (làm từ bột và trứng, đôi khi thêm với sữa và nước). |
Punjene paprike - stuffed peppers (with various filling) Ćufte - meatballs Đuveč (cooked vegetables, similar to ratatouille) Musaka od Krtola (potato moussaka with minced meat) Sarma - sauerkraut rolls filled with minced pork and rice, served with mashed potato. Punjene paprike - ớt nhồi (với các loại nhân khác nhau) Ćufte - thịt viên Đuveč (rau nấu, giống với ratatouille) Musaka od Krtola (moussaka khoai tây với thịt băm) Sarma - dưa cải Đức cuộn có nhân thịt lợn băm và cơm, dùng với khoai tây khiền. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minced meat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới minced meat
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.