millepiedi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ millepiedi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ millepiedi trong Tiếng Ý.
Từ millepiedi trong Tiếng Ý có nghĩa là con rết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ millepiedi
con rếtnoun Sparate a ogni millepiedi partendo dalla testa! Bắn mỗi con rết từ đầu nó trở xuống. |
Xem thêm ví dụ
E le formiche lo hanno ucciso il millepiedi? Con kiến có giết con sâu bướm không? |
E qui mi vedete mentre gusto un pasto con millepiedi, locuste, api, [ non chiaro ] prelibatezze. Và đây, bạn thấy tôi đang thưởng thức bữa ăn với sâu bướm, cào cào, ong, và những sơn hào hải vị. |
E qui mi vedete mentre gusto un pasto con millepiedi, locuste, api, [non chiaro] prelibatezze. Và đây, bạn thấy tôi đang thưởng thức bữa ăn với sâu bướm, cào cào, ong, và những sơn hào hải vị. |
Scarabei, millepiedi, locuste, cavallette, termiti e libellule. Hàng thế kỷ qua, con người đã tiêu thụ các loài côn trùng, mọi loài từ bọ cánh cứng tới sâu bướm, cào cào, châu chấu, mối, và chuồn chuồn. |
Cosa vuole fare, vendere scarpe ad un allevamento di millepiedi? Chẳng biết định làm gì đây, đi bán giày da ở một nông trại à? |
Abbiamo visto come avete sconfitto i millepiedi. Chúng tôi đã thấy cách các cậu hạ gục đám rết như thế nào. |
E vedete in alto sullo schermo, c'è un millepiedi che scorre lungo lo schermo quando si viene infettati da questo virus. Và bạn có thể thấy ở phía trên của màn hình, có cái centipede rượt qua máy tính của bạn khi bạn bị nhiễm cái này. |
Lo Yankee è un intruso, proprio come il millepiedi. Tên Yankee là một vị khách không mời, cũng y như con sâu bướm. |
È un millepiedi! Yêu quái là một con côn trùng nhiều chân! |
E'in cerca... di millepiedi. Nó đang đi săn con cuốn chiếu. |
Per esempio, prima facciamo andare il virus Millepiedi. Ví dụ, chúng ta hãy đi với virus Centipede. |
E questa e'la fine per il millepiedi. Và như vậy là kết thúc cuộc đời con cuốn chiếu. |
Sparate a ogni millepiedi partendo dalla testa! Bắn mỗi con rết từ đầu nó trở xuống. |
I millepiedi non vedono le luci rosse. Cuốn chiếu không thấy được ánh sáng đỏ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ millepiedi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới millepiedi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.