milho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ milho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ milho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ milho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bắp, ngô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ milho

bắp

noun

Não sou cientista, mas é isso que faço com o milho há anos.
Tôi không phải nhà khoa học, nhưng đây là thành quả từ bắp của tôi sau nhiều năm.

ngô

noun

Ele deveria ter plantado milho, como todos nós.
Họ đáng nhẽ nên trồng ngô như tất cả chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Em 28 de fevereiro de 2005, às 12:08, hora local em Nardo, Itália, o CCR quebrou o recorde do Guinness como o carro de produção mais rápido do mundo, tendo atingido 241,63 mph (388,87 km/h) no anel Nardo (a pista circular de 7,8 milhas (12,6 km) de circunferência), quebrando o recorde anteriormente detido pela McLaren F1.
Vào ngày 28 tháng 2 năm 2005, 12:08 giờ địa phương tại Nardò, Italy, siêu xe CCR đã phá kỷ lục Guinness cho chiếc xe nhanh nhất được công nhận, đạt tốc độ 388,87 km/h (241,63 mph), phá kỷ lục trước đó của McLaren F1.
Unplagu'd com milhos terá uma luta com você. -- Ah ha, meu amante! qual de vós todos
Unplagu'd với ngô sẽ có một cơn với bạn. -- Ah ha, tình nhân của tôi! của tất cả các bạn
Vooei com ele por 8,000 milhas com apenas 2 motores e tentei pousa-lo na velha pista perto de Manchester.
Bay 8,000 dặm bằng 2 cái máy bay và cố gắng hạ nó xuống ở một khu cổ bên ngoài Manchester.
Colocámo- lo numa empresa no oeste do Quénia, apenas a 300 milhas de distância.
Chúng tôi đã tìm cho anh một công việc tại công ty ở Tây Kenya chỉ cách 200 dặm.
Em 9 de janeiro de 1909, com três companheiros, ele chegou a 88°23′ S - 112 milhas terrestres do polo - antes de ser forçado a voltar.
Ngày 9 tháng 1 năm 1909, với ba đồng đội, ông tới 88°23′ S – 112 dặm quy chế từ Cực – trước khi buộc phải quay về.
O México, onde o milho foi “domesticado”, cultiva apenas 20% das variedades desse cereal que eram encontradas ali na década de 30.
Xứ Mexico là nơi phát sinh giống ngô nay chỉ giữ lại được 20 phần trăm các giống ngô tìm thấy ở đó vào thập niên 1930.
E se, por 60 cêntimos à milha, levássemos mais 50 milhões de pessoas a partilhar o carro nos EUA?
Và sẽ ra sao nếu với 60 cents một dặm chúng ta có thể khiến 50 triệu người trên toàn nước Mỹ đi cùng xe nhau?
Agressores registrados localizados num raio de 45 milhas daqui.
Tội phạm được đánh dấu vị trí trong vòng bán kính 45 dặm.
A muitas milhas daqui.
Nhiều dặm.
Um milhão de acres convertem em 2300 milhas quadradas para cobrir.
1 triệu mẫu đổi sang hơn 2300 dặm vuông bao phủ.
Mas se eu pudesse pedir a vocês uma coisa é para não pensar nisto como um pedaço de tecnologia, mas imaginem que, embora todos entendemos de alguma forma que é razoável que utilizemos nossa máquina de 1,8 toneladas, que pode ir a 60 milhas por hora, que pode levar você a qualquer lugar que queira ir, e de alguma forma é também o que nós usávamos para a última milha, e está errado, e não funciona.
Nhưng nếu có thể yêu cầu bạn làm một việc, không suy nghĩ như một phần của công nghệ, nhưng chỉ cần tưởng tượng rằng, mặc dù tất cả chúng ta hiểu bằng cách nào đó rất hợp lý khi chúng tôi sử dụng cỗ máy 4.000 pound của mình, mà có thể đi 60 dặm một giờ, có thể đưa bạn đến mọi nơi bạn muốn đi, và bằng cách nào đó nó cũng là những gì chúng tôi sử dụng cho dặm cuối cùng, và nó bị hỏng, và nó không hoạt động nữa.
Quer dizer que se os rancheiros a norte do Picketwire... conseguirem manter este território uma zona livre... suas roças, seu milho, as pequenas lojas... o futuro de seus filhos, tudo isso estará perdido!
Nó nói rõ ràng rằng nếu các nông trại lớn ở phía bắc sông Picketwire thắng cuộc chiến để mở thuộc địa này cho họ, thì tất cả mọi hoa lợi và ngũ cốc của các bạn, những chủ tiệm nhỏ và mọi thứ, tương lai con cái các bạn, tất cả sẽ kết thúc, mất hết!
Você nunca sabe como vai ser o dia de trabalho na Milha Verde.
Green Mile này không thể lường trước chuyện gì xảy ra.
Jim Bridger, conhecido explorador da época, disse a Brigham Young que daria mil dólares pelo primeiro saco de milho cultivado no Vale do Lago Salgado, porque achava que aquilo seria impossível.2
Jim Bridger, một người thám hiểm nổi tiếng lúc đó, nói với Brigham Young rằng ông sẽ biếu tặng một ngàn đô la cho giạ bắp đầu tiên trồng ở Thung Lũng Salt Lake, vì ông nói rằng điều đó không thể thực hiện được.2
Acontece que está a ser usada exatamente a mesma tecnologia para cultivar novas linhas de milho, trigo, soja e outras culturas que são altamente resistentes à seca, às inundações, às pestes e aos pesticidas.
Vì vậy nó chứng tỏ rằng cùng công nghệ đó đang được sử dụng để nuôi các dòng mới của ngô, lúa mạch, đậu nành, và các vụ khác mà thích nghi cao với hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh và thuốc trừ sâu.
Posso oferecer-vos um prato de papas de milho, reclusos?
Có ai muốn ăn cháo ngô không?
Vemos estes sulcos no fundo, parecidas com os sulcos num campo que acaba de ser lavrado para semear milho.
Bạn có thể thấy những hàng kéo ở dưới đáy biển bạn có thể nhìn những hàng ấy như là trên cánh đồng vừa được cày xới để trồng ngô
O aumento mundial da demanda do sêmen animal, associado com o aumento da produção de etanol do milho, resultou na disparada do preço do porco na China em 2007.
Giá thức ăn cho gia súc và gia cầm tăng trên phạm vi toàn cầu do ảnh hưởng của nhu cầu dùng ngô để sản xuất êtanol gia tăng đã làm tăng giá thịt lợn ở Trung Quốc năm 2007.
A Venezuela exporta arroz, milho, peixe, frutas tropicais, café, carne bovina e carne de porco.
Venezuela xuất khẩu gạo, ngô, cá, trái cây nhiệt đới, cà phê, thịt lợn và thịt bò.
A cidade de Liberty era cercada por pequenas fazendas. O produto principal da região era o milho.
Thị trấn Liberty có những nông trại nhỏ ở xung quanh, và chủ yếu là trồng bắp.
Está na presença da milha filha, Catherine.
Ông đang gặp con gái tôi, Catherine.
Geralmente há algum tipo de valor em dólar por milha.
Thông thường đi mỗi dặm phải được một ít tiền.
Há 170 milhas da estação Pólo Sul, a sua equipe encontrou centenas de meteoritos.
170 dặm từ trạm Nam Cực khi mà đội của ông tìm thấy thiên thạch.
Com Cuba a apenas 80 milhas de distância, a massiva concentração de forças americanas originou um protesto oficial de Havana e Moscow.
Khi Cuba chỉ cách có 80 dặm, việc triển khai ồ ạt của quân đội Mỹ... đã kéo theo sự phản đối chính thức từ Havana và Moscow.
O pão de milho do Chen Lee, frito numa grande concha de gordura de guaxinim.
Bánh bắp của Chen Lee, chiên trong một cái vá lớn đầy mỡ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ milho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.