มีใครอยู่มั้ย? trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ มีใครอยู่มั้ย? trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ มีใครอยู่มั้ย? trong Tiếng Thái.

Từ มีใครอยู่มั้ย? trong Tiếng Thái có các nghĩa là a-lô, chào, chị, anh, em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ มีใครอยู่มั้ย?

a-lô

(hello)

chào

(hello)

chị

(hello)

anh

(hello)

em

(hello)

Xem thêm ví dụ

กลัวว่าจริงๆแล้วฉันเป็นใครกันแน่
Về thật sự mình là ai.
อีโบลาที่อยู่หน้าบ้านใครบางคน อาจมาถึงเราในไม่ช้าก็เร็ว
Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta.
ผมรู้ว่ามันจะหมายถึงคุกถ้าใครค้นพบฉันก็ขึ้นอยู่กับการทดลองเก่าของฉัน
Tôi biết là sẽ bốc lịch chắc nếu ai đó biết tôi lại làm thí nghiệm cũ của mình.
ใคร อยาก เป็น ใหญ่ ก็ ต้อง รับใช้ คน อื่น” (10 นาที)
Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
ใครขาดความรับผิดชอบกันน่ะ
Ai đã không cẩn thận như vậy?
ทําไม เรา ต้อง ไม่ ยอม ให้ ใคร หรือ อะไร มา ทํา ให้ ชีวิต คู่ ของ เรา หรือ ของ คน อื่น มี ปัญหา?
Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được?
แต่ไม่มีใครคุ้มกันเขาได้ดีเท่าเราหรอก
Nhưng không ai có thể bảo vệ Kevin tốt hơn chúng tôi cả.
พวก เขา เปรียบ เทียบ กัน เอง และ เถียง กัน ว่า “ใคร จะ นับ ว่า เป็น ใหญ่.”
Chỉ để so bì xem ai là “lớn hơn hết trong đám mình”.
และ มี ใคร ใน พวก เรา ที่ ไม่ เคย ประสบ กับ ความ เจ็บ ปวด แสน สาหัส และ หมด กําลังใจ โดย สิ้นเชิง เมื่อ ผู้ เป็น ที่ รัก เสีย ชีวิต?
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?
5 ถ้า คุณ ได้ รับ มอบหมาย จาก คณะ กรรมการ การ รับใช้ ของ ประชาคม ให้ นํา การ ศึกษา กับ ใคร สัก คน ที่ เลิก ประกาศ คุณ อาจ ถูก ขอ ให้ พิจารณา บาง บท โดย เฉพาะ จาก หนังสือ “เป็น ที่ รัก.”
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
คน เหล่า นั้น คือ ใคร?
Họ là ai?
เราพูดถึงเจ้าหน้าที่ภายในงั้นเหรอ ใครที่ยังทํางานที่โรงเรียน
Ai đó vẫn còn ở trường?
คําถามจริงๆ เริ่มต้น เมื่อมาถึงการถกประเด็นว่า ใครสมควรได้รับอะไรและเพราะเหตุใด
Các vấn đề thực sự bắt đầu khi xem xét tranh luận về ai xứng đáng với cái gì và tại sao.
จริง ๆ แล้ว ใคร อยู่ เบื้อง หลัง ความ โหด ร้าย ทารุณ?
Ai thật sự đứng đằng sau sự tàn ác?
ถ้าไม่มีใครคอยบอกอย่างนี้ แต่บอกว่า " นายเจ๋งนี่หว่า... "
Nếu không có ai nhắc nhở bạn rằng, " Anh chẳng là gì. "
ใครอยากจะดูก่อน
Ai trước nào?
นี่ใครเหรอค่ะ?
Ai vậy ạ?
+ 32 เยฮู มอง ขึ้น ไป ที่ หน้าต่าง และ ถาม ว่า “มี ใคร อยู่ ฝ่าย เรา บ้าง?
+ 32 Giê-hu nhìn lên cửa sổ và nói: “Ai về phe ta?
ถ้า สมาชิก แต่ ละ คน ใน ครอบครัว มา ยัง การ ศึกษา ประจํา ครอบครัว ตรง เวลา ก็ ไม่ มี ใคร ต้อง เสีย เวลา รอ.
Nếu mỗi người có mặt đúng giờ cho buổi học hỏi gia đình thì cả nhà tiết kiệm được thời giờ.
อีกครั้งที่ไม่มีใครฟัง
Một lần nữa, không một ai chịu lắng nghe.
๖๕ แต่พวกเขาไม่พึงได้รับอนุญาตให้รับค่าหุ้นเกินหนึ่งหมื่นห้าพันดอลลาร์จากใครคนใดคนหนึ่ง.
65 Nhưng họ không được phép nhận cổ phần giá trị hơn mười lăm ngàn đô la từ bất cứ một người nào.
ให้เขาได้บรรยายออกมา เพราะเขารู้ดีกว่าใคร
Chính họ là người biết rõ điều đó cơ mà.
เกือบจะไม่มีใครมีชีวิตรอดพ้นจากความรัก
Hầu như không ai sống sót trong tình yêu.
และไม่มีใครลงไปในบ่อน้ํา ผมลงไปในบ่อและคลานไปรอบๆ เขี่ยลูกกอล์ฟด้วยนิ้วเท้าผม
Thế nên tôi đi ra hồ, bò lăn bò toài cố khều chúng bằng ngón chân cái.
มี อย่าง น้อย สาม ทาง คือ จํานวน ปี ที่ พระ วิหาร นั้น ตั้ง อยู่, ใคร สั่ง สอน ที่ นั่น, และ ใคร พา กัน ไป ที่ นั่น เพื่อ นมัสการ พระ ยะโฮวา.
Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ มีใครอยู่มั้ย? trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.