mien trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mien trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mien trong Tiếng Anh.
Từ mien trong Tiếng Anh có các nghĩa là dung nhan, dáng điệu, khí sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mien
dung nhannoun |
dáng điệunoun |
khí sắcnoun |
Xem thêm ví dụ
Vice is a monster of so frightful mien, Sự đồi bại là một yêu quái với diện mạo khủng khiếp |
He was of noble stature and of majestic mien ... the very God that He was and is, yet as meek and lowly as a little child. Vóc người của Ngài cao quý và uy nghi... . Ngài thật sự là một Thượng Đế, tuy thế Ngài cũng nhu mì và khiêm tốn như một trẻ nhỏ. |
Among the groups categorized as hill tribes in the northern provinces, Hmong (Mien), Karen, and other small hill tribes make up over 1 percent. Trong số các nhóm được phân loại là bộ lạc vùng đồi ở các tỉnh phía bắc, người H'mông (Miền), Karen và các bộ lạc đồi nhỏ khác chiếm hơn 1 phần trăm. |
The date of proto-Hmong-Mien has been estimated to be about 2500 BP by Sagart, Blench, and Sanchez-Mazas and about 4243 BP by the Automated Similarity Judgment Program (ASJP). Thời điểm ngôn ngữ H'Mông-Miền hiện diện được ước tính là khoảng 500 TCN theo Sagart, Blench, và Sanchez-Mazas, và chừng 2243 TCN theo Automated Similarity Judgment Program (ASJP), một thuật toán thử nghiệm để xác định niên đại tự động. |
The Indochinese refugees consisted of a number of different peoples, including the Vietnamese boat people, the Sino-Vietnamese Hoa, Cambodians fleeing the Khmer Rouge and hunger, ethnic Laotians, Iu Mien, Hmong and other highland peoples of Laos, and Montagnard, the highland peoples of Vietnam. Người tị nạn Đông Dương bao gồm nhiều nhóm người, nổi bật là thuyền nhân Việt Nam, người Hoa, người Campuchia lánh nạn diệt chủng Khmer Đỏ và nạn đói, người Lào, Iu Mien, Hmong và các dân tộc vùng cao của Lào, và người Thượng ở Việt Nam. |
Susan blinked back something that looked suspiciously like tears before assuming her usual businesslike mien. Susan chớp mắt để giấu đi nước mắt trước khi trở lại vẻ mặt như mọi khi. |
The prevalence of Y-DNA Haplogroup O among Austro-Asiatic peoples suggests a common ancestry with the Sino-Tibetan, Austronesian, and Hmong–Mien peoples some 35,000 years ago in China. Sự phổ biến của nhóm đơn bội O1 Y-ADN trong số các sắc tộc Nam Đảo và Thái cũng gợi ý về nguồn gốc tổ tiên chung với các dân tộc Hán-Tạng, Nam Á và H'Mông-Miền vào khoảng 35.000 năm trước tại Trung Quốc. |
Over five hundred Lao exiles and representatives of the Hmong, Kmu, Mien, Thaidam and all ethnic minority community attended. Hơn năm trăm người Lào lưu vong và đại diện của người Hmong, Kmu, Miền, Thaidam và tất cả cộng đồng người dân tộc thiểu số tham dự. |
After his wedding and blackmail scandal, until the end of 2013, he released the 29th album of his career named Luc Tinh Mien Tay. Sau đám cưới đình đám và vụ scandal "tống tiền", đến cuối năm 2013, Đan Trường phát hành album thứ 29 trong sự nghiệp của mình mang tựa đề Lục tỉnh miền Tây. |
Akha people Lanten people Mien people Thai Dam people The province is one of the main sugar cane and rubber producing areas of Laos with numerous plantations. Người Akha Người Lanten Người Mien Người Thái đen The province is one of the main sugar cane và rubber producing areas of Laos with numerous plantations. |
You mien-muk. Bà giống như Mien-Muk. |
His taste for food is also undemanding and is happy with a bowl of Zha Jiang Mien and dumplings. Khẩu vị ăn uống của ông cũng không hề cầu kì, ông vui với một bát mì Zha Jiang Mien và bánh dumplings. |
Paul K. Benedict, an American scholar, extended the Austric theory to include the Hmong–Mien languages. Paul K. Benedict, một học giả người Mỹ, mở rộng giả thuyết Austric để bao gồm cả ngữ hệ H'Mông-Miền. |
The Miao–Yao or Hmong–Mien languages also originated in southern China, where they are now spoken only in isolated hill regions. Các thứ tiếng Mèo-Dao và H'Mông-Miền cũng bắt nguồn từ miền Nam Trung Quốc, nơi mà giờ đây chúng chỉ còn được sử dụng trong những vùng đồi hẻo lánh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mien trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mien
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.