middleware trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ middleware trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ middleware trong Tiếng Anh.
Từ middleware trong Tiếng Anh có nghĩa là Middleware. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ middleware
Middlewarenoun (computer software that provides services to software applications) |
Xem thêm ví dụ
The department said that, as originally proposed, the deal would jeopardize the ability of open source software, such as Linux, to continue to innovate and compete in the development and distribution of server, desktop, and mobile operating systems as well as middleware and virtualization products. Bộ này.cho rằng, như đề xuất ban đầu, thỏa thuận này sẽ gây nguy hiểm cho khả năng của phần mềm mã nguồn mở, chẳng hạn như Linux, để tiếp tục đổi mới và cạnh tranh trong việc phát triển và phân phối các hệ điều hành máy chủ, máy tính để bàn, và hệ điều hành di động cũng như middleware và ảo hóa các sản phẩm. |
Some middleware programs can be licensed either way, usually for a higher fee for full source code. Mặt khác một số có thể được cấp phép, thường là phải trả một cái giá cao hơn cho toàn bộ mã nguồn. |
Android Package (APK) is the package file format used by the Android operating system for distribution and installation of mobile apps and middleware. Gói ứng dụng Android (APK) là định dạng tập tin đóng gói sử dụng bởi hệ điều hành Android khi phân phối và cài đặt ứng dụng di động và middleware. |
During the 2015 Build keynote, Microsoft announced the middleware toolkit "Islandwood", later known as Windows Bridge for iOS, which provides a toolchain that can assist developers in porting Objective-C software (primarily iOS projects) to build as Universal Windows Apps. Trong bài phát biểu tại hội nghị Build 2015, Microsoft giới thiệu bộ công cụ middleware "Islandwood", sau đó được gọi là Windows Bridge cho iOS, cung cấp một chuỗi công cụ hỗ trợ các nhà phát triển chuyển đổi các phần mềm objective-C (thường là các dự án của iOS) để xây dựng thành các ứng dụng Universal Windows. |
In addition, middleware like SpeedTree has also been used for in-game afforestation. Ngoài ra, một số hãng trung gian như SpeedTree cũng được sử dụng cho việc tạo rừng trong game. |
These game engines are sometimes called "middleware" because, as with the business sense of the term, they provide a flexible and reusable software platform which provides all the core functionality needed, right out of the box, to develop a game application while reducing costs, complexities, and time-to-market — all critical factors in the highly competitive video game industry. Những game engine này đôi khi còn được gọi là các "phần mềm trung gian cho game"(game middleware), như ý nghĩa của thật ngữ, chúng cung cấp một nền tảng phần mềm linh hoạt và dễ dàng sử dụng lại với mọi chức năng cốt lõi cần thiết ngay trong nó để có thể phát triển một ứng dụng game đồng thời giảm giá thành, độ phức tạp, và kịp thời hạn phát hành- tất cả các yếu tố quan trọng trong ngành công nghiệp game đầy cạnh tranh. |
Middleware is computer software that connects software components or applications. Middleware là phần mềm máy tính với nhiệm vụ kết nối các thành phần phần mềm hoặc các ứng dụng với nhau. |
Software that produce documents are: ERP, WMS, TMS, legacy middleware and most accounting packages. Phần mềm sản xuất tài liệu là: ERP, WMS, TMS, phần mềm trung gian kế thừa và hầu hết các gói kế toán. |
In this case, typically middleware is used for distribution, which typically includes an atomic commit protocol (ACP), e.g., the two-phase commit protocol, to allow distributed (global) transactions across the participating databases. Trong trường hợp này, phần mềm trung gian thường được sử dụng để phân phối, thường bao gồm giao thức cam kết nguyên tử (ACP), ví dụ: giao thức cam kết hai pha, để cho phép các giao dịch phân tán (toàn cầu) trên cơ sở dữ liệu tham gia. |
These engines rely upon the game developer to implement the rest of this functionality or assemble it from other game middleware components. Loại engine này tùy thuộc vào các nhà phát triển, sử dụng để thực hiện phần chức năng hoặc kết nối phần hình ảnh còn lại từ các game engine khác nhằm mục đích cải thiện hình ảnh cho game. |
Like other types of middleware, game engines usually provide platform abstraction, allowing the same game to be run on various platforms including game consoles and personal computers with few, if any, changes made to the game source code. Giống như các phần mềm trung gian khác, game engine thường cung cấp một nền tảng trừu tượng hóa, cho phép một game có thể chạy trên nhiều hệ máy bao gồm các hệ console hoặc máy tính cá nhân với một vài, nếu có, thay đổi trong mã nguồn của game đó. |
The distinction between operating system and middleware functionality is, to some extent, arbitrary. Sự khác biệt giữa chức năng của hệ điều hành và của middleware, ở mức độ nào đó, khá là tùy ý. |
The game engine was built on Empire Earth II's engine using Gamebryo 2.0 middleware, but was almost completely rewritten to allow the developers to create improved visual effects, ragdoll physics, more detailed models and higher resolution textures. Engine của game được xây dựng dựa trên engine Empire Earth II bằng cách sử dụng middleware Gamebryo 2.0, nhưng gần như là viết lại hoàn toàn cho phép các nhà phát triển tạo ra các hiệu ứng hình ảnh cải tiến, công nghệ tái tạo chuyển động ragdoll physic, mô hình chi tiết hơn và kết cấu độ phân giải cao hơn. |
Middleware is sometimes called plumbing because it connects two applications and passes data between them. Middleware đôi khi còn được gọi là đường ống (plumping) vì nó kết nối hai ứng dụng với nhau và truyền dữ liệu giữa chúng. |
GameSpy was a provider of online multiplayer and matchmaking middleware for video games. GameSpy là một nhà cung cấp dịch vụ nhiều người chơi trên mạng và các middleware ghép cặp cho các trò chơi điện tử video. |
Some middleware contains full source code, others just provide an API reference for a compiled binary library. Một số middleware bao gồm toàn bộ mã nguồn trong nó, số khác chỉ cung cấp một giao diện lập trình ứng dụng dùng để tham khảo như một thư viện mã nhị phân. |
Middleware allows data contained in one database to be accessed through another. Middleware cho phép một cơ sở dữ liệu truy nhập dữ liệu tại một cơ sở dữ liệu khác. |
Instead, Nintendo announced some of the partners that had committed to supporting the Switch; contrasting Nintendo's struggles to gain third-party support on-launch for previous platforms, the company initially listed 48 third-party publishers, studios, and middleware developers. Thay vào đó, Nintendo công bố một số đối tác đã cam kết hỗ trợ Switch; tương phản với các cuộc đấu tranh của Nintendo để giành được sự hỗ trợ của bên thứ ba khi khởi động cho các nền tảng trước đó, ban đầu công ty đã liệt kê 48 nhà phát hành, xưởng game và nhà phát triển phần mềm trung gian của bên thứ ba. |
OpenWire is a binary protocol designed for working with message-oriented middleware. OpenWire là một giao thức nhị puân được thiết kế để làm việc với trung gian định hướng bản tin. |
Android is a software stack for mobile devices that includes an operating system, middleware and key applications. Android là một nền tảng cho các thiết bị di động bao gồm hệ điều hành, middleware và các ứng dụng chủ chốt. |
John McCormick discusses such strategies that involve middleware. John McCormick thảo luận về các chiến lược này có liên quan đến mềm trung gian. |
While core kernel functionality can only be provided by the operating system itself, some functionality previously provided by separately sold middleware is now integrated in operating systems. Trong khi chức năng lõi nhân hệ điều hành chỉ có thể do hệ điều hành cung cấp, một số chức năng từng được các middleware độc lập cung cấp nay đã được tích hợp vào hệ điều hành. |
On June 5, 2006, Red Hat acquired open-source middleware provider JBoss for US$420 million and integrated it as its own division of Red Hat. Ngày 5/6/2006, Red Hat mua lại nhà cung cấp middleware mã nguồn mở JBoss với 420 triệu đô-la tích hợp nó như là bộ phận của Red Hat. |
ObjectWeb defines middleware as: "The software layer that lies between the operating system and applications on each side of a distributed computing system in a network." Kiến trúc Microsoft.NET Framework về bản chất là "Middleware" với các chức năng điển hình của middleware. ^ "The software layer that lies between the operating system and applications on each side of a distributed computing system in a network." |
Red Hat acquired open-source middleware provider JBoss on June 5, 2006, and JBoss became a division of Red Hat. Red Hat mua lại nhà cung cấp middleware mã nguồn mở JBoss ngày 5/6/2006 và JBoss đã trở thành một bộ phận của Red Hat. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ middleware trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới middleware
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.