microscopio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ microscopio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ microscopio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ microscopio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kính hiển vi, Kính hiển vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ microscopio
kính hiển vinoun Puedes verlos con un microscopio y observarlos en una superficie. Quý vị có thể dùng kính hiển vi và nhìn thấy chúng trên bề mặt. |
Kính hiển vinoun (instrumento que permite observar objetos que son demasiado pequeños para ser vistos a simple vista para ver mejor las cosas como las celulas nque son demaciadas pequeñas que no se ven a al canse de la vista de un ser humano) El microscopio, el procedimiento normal de la OMS, Kính hiển vi, thủ tục theo chuẩn WHO, |
Xem thêm ví dụ
Esto es lo que se verá bajo el microscopio. Một lần nữa, đây là thứ họ sẽ thấy bên dưới kính hiển vi / |
Cuando vi por primera vez células vivas en un microscopio, estaba absolutamente fascinado y maravillado de su apariencia. Khi lần đầu tiên nhìn vào những tế bào sống qua kính hiển vi, tôi đã hoàn toàn bị mê hoặc và kinh ngạc khi thấy chúng như thế nào. |
Hasta sin microscopio, puedes ver el estrato celular. Không cần kính hiển vi cũng thấy lớp tế bào. |
Con la punta de un microscopio poderoso podemos mover átomos y empezar a crear asombrosos dispositivos nano. Sử dụng "tip" của kính hiển vi điện tử, ta thực sự có thể di chuyển các nguyên tử và chế tạo ra các thiết bị nano tuyệt vời. |
Este es un caso de identificación de áreas cancerígenas del tejido humano por microscopio. Đây là một ví dụ về xác định khu vực ung thư của mô người dưới kính hiển vi. |
Si observan la célula normal por el microscopio, tendrá un núcleo posado en su centro, el cual es lindo, redondo y uniforme dentro de sus límites, y luce como esto. Tế bảo bình thường, nếu bạn quan sát dưới kính hiển vi, sẽ có một hạt nhân ở giữa, hạt nhân trông rất đẹp, tròn, với đường bao trơn và nó trông đại khái như thế này. |
(Aplausos) Y esto nos permite pensar en un nuevo paradigma en microscopía, que llamamos microscopía de usar y tirar. ( Vỗ tay ) Và cái mà việc này cho phép chúng tôi làm là nghĩ về một cách dùng kính hiển vi mới, cái mà chúng tôi gọi là kính "dùng xong vất đi." |
¿Invertiremos en la próxima joven mujer u hombre que mire por un microscopio la próxima criaturita, el siguiente fragmento de escoria del estanque, con curiosidad por una pregunta que ni sabemos hoy que es una pregunta? Liệu chúng ta sẽ tin vào những thế hệ kế tiếp, những người cũng đang chăm chú xem kính hiển vi một nhóm sinh vật nhỏ, một ít sinh vật váng ao, có đang tò mò một câu hỏi mà ngày nay chúng ta còn chưa nghĩ tới? |
Olvídenlo, que sea evidente.? Quién es el inventor del microscopio? Không bao giờ tâm trí, làm cho nó rõ ràng. các nhà phát minh của thiết bị là ai được gọi là kính hiển vi? |
A pesar de ser el pináculo de la ciencia moderna los microscopios de investigación no están diseñados para pruebas de campo. Mặc dù là đỉnh cao của khoa học hiện đại, song kính hiện vi dùng cho nghiên cứu không được thiết kế cho thử nghiệm thực địa. |
Una vez que Leeuwenhoek dispuso de un microscopio, comenzó a buscar algo que hacer con él. Sau khi đã có một chiếc kính hiển vi, Leeuwenhoek bắt đầu tìm một vật để nghiên cứu. |
Luego, un otorrinolaringólogo examina los oídos de Anuk con un microscopio y decide el plan de tratamiento. Ca phẫu thuật, sau đó, kiểm tra tai của Anuk dưới kính hiển vi để quyết định kế hoạch điều trị. |
Ahora, la belleza de una sopa es que, como es sopa, puedes agitarla y hacer que todos esos núcleos se distribuyan homogéneamente en el líquido, de modo que ahora al mirar en el microscopio solo cuatro o cinco muestras de esta solución homogénea, puedes contar los núcleos, y por lo tanto saber cuántas células tenía ese cerebro. Vẻ đẹp của nước súp này là bởi vì đây là nước súp, bạn có thể khuấy nó và khiến những nhân này phân tán đều trong chất lỏng, để giờ chỉ cần nhìn dưới kính hiển vi chỉ 4 hoặc 5 mẫu của biện pháp đồng đều này, bạn có thể đếm số nhân, và từ đó nói được có bao nhiêu tế bào trong não. |
porque si uno saca al cerebro del cráneo y corta una delgada rebanada, aunque la ponga bajo un microscopio potente, no verá nada. Và lý do là vì nếu bạn bỏ bộ não ra khỏi sọ và bạn cắt một lát mỏng của nó, ngay cả bỏ nó vào một kính hiển vi cực ký hiện đại, bạn cũng không thể thấy gì hết. |
Estos microscopios usan un rayo de electrones para iluminar cosas tan pequeñas que no se ven ante los fotones de la luz visible. Những kính hiển vi này sử dụng một tia điện tử để phóng rõ những thứ quá nhỏ không thấy được bằng các hạt photon ánh sáng nhìn thấy được |
A menudo coloreo mis imágenes por distintas razones, pero no cambio las estructuras, así que las estructuras que ven son exactamente las que había cuando las fotografié en el microscopio. Tôi thường tô màu các bức ảnh vì nhiều nguyên nhân khác nhau, nhưng tôi không thay đổi cấu trúc, vì vậy các cấu trúc mà các bạn đang thấy tất cả chính xác là thật khi tôi chụp hình chúng qua kính hiển vi. |
No se puede ver moléculas individuales con un antiguo microscopio típico. Chúng ta không thể thấy phân tử dạng đơn lập với một kính hiển vi cũ kỹ. |
Y asi es que miramos a travéz de un microscopio legal, y miramos todo. Và nhìn mọi thứ qua lăng kính pháp luật. |
Si estuviera examinando a Anuk en la escuela, auriculares que atenúan el sonido y monitoreo de sonido sustituirían una cabina de sonido, y usaría un adaptador de teléfono en lugar de un microscopio para examinar sus oídos. Nếu được chẩn đoán cho Anuk ở trường, tôi sẽ dùng tai nghe giảm ồn và máy điều khiển tiếng ồn thay cho buồng cách âm, và dùng điện thoại mô phỏng thay vì kính hiển vi để khám tai cho cậu bé. |
Los escritos de Alhazén sobre las propiedades de las lentes sentaron las bases para que los fabricantes europeos de anteojos inventaran el telescopio y el microscopio colocando unas lentes delante de otras. Các bài viết của Alhazen về đặc tính của thấu kính đã cung cấp nền tảng quan trọng cho những người làm mắt kính ở châu Âu, là những người phát minh ra kính thiên văn và kính hiển vi bằng cách ghép các thấu kính với nhau. |
Y los miré debajo del microscopio. là bứt một sợi lông trên mặt mình. |
Con un microscopio integrado y el análisis por computador, Rebecca y sus colegas pudieron equipar una unidad móvil configurada para la detección y para tratamiento al mismo tiempo. Với chiếc kính hiển vi được tích hợp và phân tích bằng máy tính, Rebecca và đồng nghiệp có thể tạo ra chiếc xe được thiết lập cả chẩn đoán và chữa trị bệnh. |
Hará una incisión bajo el labio e introducirá un microscopio de fibra óptica. Rạch 1 vết dưới môi và qua đó đưa vào 1 ống ngắm quang học. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ microscopio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới microscopio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.