microprocessor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ microprocessor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ microprocessor trong Tiếng Anh.
Từ microprocessor trong Tiếng Anh có các nghĩa là vi xử lý, bộ vi xử lý, bộ vi xử lí, Vi xử lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ microprocessor
vi xử lýnoun And it really was. It was the original microprocessor. Và đề nghị đó đã được chấp thuận. Đó là bộ vi xử lý thuở sơ khai. |
bộ vi xử lýnoun (The computational and control unit of a computer. The CPU is the device that interprets and executes instructions. Mainframes and early minicomputers contained circuit boards full of integrated circuits that implemented the CPU. Single-chip central processing units, called microprocessors, made possible personal computers and workstations.) And it really was. It was the original microprocessor. Và đề nghị đó đã được chấp thuận. Đó là bộ vi xử lý thuở sơ khai. |
bộ vi xử línoun |
Vi xử lýnoun (computer processor contained on an integrated-circuit chip) And it really was. It was the original microprocessor. Và đề nghị đó đã được chấp thuận. Đó là bộ vi xử lý thuở sơ khai. |
Xem thêm ví dụ
Combined with the advent and eventual success of the ubiquitous personal computer, the term CPU is now applied almost exclusively to microprocessors. Kết hợp với sự ra đời và cuối cùng thành công khắp nơi của máy tính cá nhân, thuật ngữ CPU bây giờ được áp dụng gần như độc quyền cho các bộ vi xử lý. |
Since a primary design specification of x86 microprocessors is that they are fully backward compatible with software written for all x86 chips before them, the 286 chip was made to start in 'real mode' – that is, in a mode which turned off the new memory protection features, so that it could run operating systems written for the 8086 and the 8088. Vì đặc điểm kỹ thuật thiết kế chính của bộ vi xử lý x86 là chúng hoàn toàn tương thích ngược với phần mềm được viết cho tất cả các chip x86 trước chúng, chip 286 được tạo ra để bắt đầu trong 'chế độ thực' - tức là, ở chế độ mà tắt các tính năng bảo vệ bộ nhớ mới Tính năng bảo vệ, để nó có thể chạy hệ điều hành được viết cho 8086 và 80186. |
Research and development - Some products, such as microprocessors, require a large upfront investment in technology which will deter potential entrants. Nghiên cứu và phát triển - Một số sản phẩm, chẳng hạn như bộ vi xử lý, đòi hỏi một khoản đầu tư lớn vào công nghệ sẽ ngăn cản những người tham gia tiềm năng. |
While others , including IBM , have been successful in developing SOI technology , IBM is the first to be able to apply it in building fully functional mainstream microprocessors , the most complex type of chip . Trong khi các hãng khác kể cả IBM đã thành công trong việc phát triển công nghệ SOI , IBM là hãng đầu tiên có khả năng áp dụng công nghệ này trong việc xây dựng các vi xử lý chủ đạo đầy đủ tính năng , loại chip phức tạp nhất . |
REX OS (microkernel OS; usually an embedded cell phone OS) RIOT ROM-DOS TinyOS ThreadX DSPnano RTOS Windows Embedded Windows CE Windows Embedded Standard Windows Embedded Enterprise Windows Embedded POSReady Wind River VxWorks – Small footprint, scalable, high-performance RTOS for embedded microprocessor based systems. REX OS (microkernel OS; thường là một hệ điều hành điện thoại di động nhúng RIOT ROM-DOS TinyOS ThreadX UbiquiOS bởi Virscient DSPnano RTOS Windows Embedded Windows CE Windows Embedded Standard Windows Embedded Enterprise Windows Embedded POSReady Wind River VxWorks Small footprint, scalable, high-performance RTOS for embedded microprocessor based systems. |
A critical part that we can take advantage of is that we have these inexpensive microprocessors and each of these petals is autonomous, and each of these petals figures out where the sun is with no user setup. Phần mấu chốt mà chúng tôi tận dụng là chúng tôi có các bộ vi xử lý giá rẻ và mỗi cánh đều tự xử lý mỗi cánh xác định vị trí mặt trời mà không cần thiết lập người dùng |
Intel Clarkdale are dual-core microprocessors based on Westmere micro-architecture with 4MB of cache , Hyper-Threading , dual-channel DDR3 memory controllers and integrated graphics cores . Intel Clarkdale là vi xử lý lõi kép dựa trên vi kiến trúc Westmere với bộ nhớ đệm 4MB , siêu phân luồng , trình điều khiển bộ nhớ kênh đôi DDR3 và các lõi đồ họa tích hợp . |
The microprocessor led to the development of the microcomputer, small, low-cost computers that could be owned by individuals and small businesses. Vi xử lý dẫn đến sự phát triển của vi máy tính, những máy tính nhỏ, giá thành thấp mà những cá nhân và doanh nghiệp nhỏ có thể sở hữu. |
During this time, HP had begun to believe that it was no longer cost-effective for individual enterprise systems companies such as itself to develop proprietary microprocessors. Trong thời gian này, HP đã bắt đầu tin rằng nó không còn hiệu quả về mặt chi phí đối với các công ty hệ thống doanh nghiệp cá nhân như chính họ để phát triển bộ vi xử lý độc quyền. |
Advancements by American microprocessor companies such as Advanced Micro Devices (AMD), and Intel along with both computer software and hardware companies that include Adobe Systems, Apple Inc., IBM, Microsoft, and Sun Microsystems created and popularized the personal computer. Những thành công của các công ty vi xử lý Mỹ như Advanced Micro Devices (AMD) và Intel cùng với các công ty sản xuất phần mềm và phần cứng máy tính bao gồm Adobe Systems, Apple Inc., IBM, Microsoft và Sun Microsystems đã góp phần làm nên sự ra đời và phổ biến của máy tính cá nhân. |
Since the Kenbak-1 was invented before the first microprocessor, the machine didn't have a one-chip CPU but instead was based purely on small-scale integration TTL chips. Kể từ lúc Kenbak-1 được phát minh ra trước cả bộ vi xử lý đầu tiên, máy không có một con chip CPU nhưng thay vào đó nó chỉ dựa hoàn toàn vào các chip tích hợp nhỏ TTL. |
This has allowed synchronous microprocessors to have clock rates ranging from tens of megahertz to several gigahertz. Điều này đã cho phép các bộ vi xử lý đồng bộ có tốc độ xung nhịp từ hàng chục megahertz đến vài gigahertz. |
As of 2008, Itanium was the fourth-most deployed microprocessor architecture for enterprise-class systems, behind x86-64, Power ISA, and SPARC. Tính đến năm 2008, Itanium là kiến trúc vi xử lý được triển khai nhiều thứ tư cho các hệ thống cấp doanh nghiệp, sau x86-64, Power Architecture, và SPARC. |
Since the cache tags have fewer bits, they require fewer transistors, take less space on the processor circuit board or on the microprocessor chip, and can be read and compared faster. Bởi vì thẻ đệm chỉ có vài bit, chúng đòi hỏi ít transistor hơn, chiếm ít không gian trên các bảng mạch vi xử lý hoặc trên chip vi xử lý, và có thể được đọc cũng như so sánh nhanh hơn. |
Intel responded by implementing x86-64 in its Xeon microprocessors in 2004. Intel đã trả lời bằng cách triển khai x86-64 trong bộ vi xử lý Xeon của mình vào năm 2004. |
The Kenbak-1, ancestor of the first personal computers, used TTL for its CPU instead of a microprocessor chip, which was not available in 1971. Tổ tiên máy tính cá nhân đầu tiên Kenbak-1 sử dụng TTL cho CPU của nó thay vì chip vi xử lý chưa có sẵn hồi năm 1971. |
Since the speed and the number of transistors on a chip are critical in determining the performance of computers , most leading edge microprocessors and dynamic memory chips on the market today usually use the most advanced technology available when they are manufactured . Từ đó tốc độ và số lượng các bóng bán dẫn trên một chip là điều rất quan trọng trong việc xác định hiệu suất của các máy tính , hầu hết các bộ vi xử lý hàng đầu và chip nhớ động trên thị trường ngày nay thường được sử dụng công nghệ tiên tiến nhất hiện có khi chúng được sản xuất ra . |
And into that ferment came the microprocessor. Và từ sự kiện náo động đó đã dẫn tới sự ra đời của bộ vi xử lý. |
Microsoft's first operating system, MDOS/MIDAS, was designed along many of the PDP-11 features, but for microprocessor based systems. Hệ điều hành đầu tiên của Microsoft, MDOS/MIDAS, được thiết kế cùng với nhiều tính năng PDP-11, nhưng dành cho các hệ thống dựa trên bộ vi xử lý. |
It was the original microprocessor. Đó là bộ vi xử lý thuở sơ khai. |
Asus 's ESC 1000 comes with a 3.33GHz Intel LGA1366 Xeon W3580 microprocessor designed for servers , along with 960 graphics processing cores from Nvidia inside three Tesla c1060 Computing Processors and one Quadro FX5800 , according to a specsheet from Asus . Theo bảng thông số kỹ thuật của Asus đưa ra , siêu máy tính ESC 1000 của Asus trang bị bộ vi xử lý Intel LGA1366 Xeon W3580 3.33GHz được thiết kế dành cho các máy chủ , cùng với 960 lõi xử lý đồ họa của Nivdia nằm bên trong ba bộ xử lý tính toán Tesla c1060 và một Quadro FX5800 . |
The appearance of even lower-priced scientific workstations (e.g., Dana Computer/Ardent Computer/Stellar Computer (the merger of these companies)) based on microprocessors with high performance floating point units (FPUs) during the 1990s (such as the MIPS R8000, IBM POWER2), and Weitek eroded the demand for this class of computer. Sự xuất hiện của máy trạm khoa học với giá còn thấp hơn nữa dựa trên bộ vi xử lý cùng với đơn vị dấu chấm động (floating point unit, FPU) hiệu năng cao vào thập kỉ 1990 (như R8000 của hãng MIPS và POWER2 của hãng IBM) đã xoá bỏ nhu cầu của dòng máy tính này. |
This can be very expensive and is only practically worthwhile if the cost of mistakes is extremely high (e.g., in critical parts of microprocessor design). Việc này có thể đòi hỏi chi phí rất cao và chỉ đáng lựa chọn trong thực tiễn nếu phí tồn cho các lỗi sai là cực kỳ cao (ví dụ, trong các phần quan trọng của thiết kế bộ vi xử lý). |
Of course, inexpensive microprocessors and a very important breakthrough -- genetic algorithms. Dĩ nhiên, bộ vi xử lý giá rẻ và sau là thuật toán phát sinh -- 1 bước đột phá rất quan trọng |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ microprocessor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới microprocessor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.